TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK HÀN QUỐC 2024 – 경북대학교

Trong suốt 5 năm liên tiếp, Trường Đại học Quốc gia Kyungpook ở Hàn Quốc đã nhận được chứng nhận từ Bộ Giáo dục Hàn Quốc về Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế (IEQAS). Đây cũng là một trong ba trường Đại học Quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Đặc biệt, trường này đạt tỷ lệ cao nhất về việc tuyển dụng sinh viên tốt nghiệp trong khối các trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc. Cùng tìm hiểu ngôi trường TOP 1% này cùng JPSC Đà Nẵng nhé! 

1. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Được thành lập từ năm 1946, Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc là kết quả của sự hợp nhất giữa Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập. Với lịch sử lâu dài và đẳng cấp giáo dục, trường đã đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm, xây dựng tên tuổi là một trong những trường Đại học Quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc.

  • Tên Tiếng Hàn: 경북대학교
  • Địa chỉ: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu, Hàn Quốc
  • Website: www.knu.ac.kr

2. TẠI SAO NÊN CHỌN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK?

Khuôn viên Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Khuôn viên Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc tự hào được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong suốt 5 năm liên tiếp. Năm 2018, trường đứng thứ 6 toàn quốc trong số 30 trường đại học nổi tiếng, được biết đến là nơi hình thành nhiều giám đốc kinh doanh đại tài. Trong ‘Xếp hạng Leiden’ cùng năm, trường Đại học Quốc gia Kyungpook đứng đầu 1% tỷ lệ, đạt vị trí số 1 trong các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.

Năm 2018, theo ‘US News & World Report’, KNU đứng đầu trong danh sách các trường đại học quốc gia và xếp thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’. Trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, trường xếp thứ 121 trên thế giới và đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’.

Năm 2017, theo CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng), KNU là trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Cũng năm 2017, ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc và nằm trong top 500 trường đại học trên thế giới.

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

Chương trình học trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Chương trình học trường Đại học Quốc gia Kyungpook

3.1. Thông tin khóa học tiếng Hàn Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook sở hữu đội ngũ giảng viên xuất sắc, 6 cấp độ phát triển học sinh, học bổng dựa trên thành tích và tham gia. Với chương trình đa dạng, trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, hỗ trợ học tập qua KLP BUDDY và KSC.

Thông tin kỳ học Thành tiền
Phí nhập học  70,000 KRW
Học phí  5,200,000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe 100,000 KRW/ năm

3.2. Chương trình đào tạo

Cấp độ Quá trình
Cấp 1 (Sơ cấp)
  • Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
  • Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
  • Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 2

(Sơ- trung cấp)

  • Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
  • Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
  • Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 3

(Trung cấp)

  • Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hội như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
  • Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
  • Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
  • Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 3.
Cấp 4

(Trung – Cao cấp)

  • Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
  • Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
  • Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
  • Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.
Cấp 5

(Cao cấp)

  • Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
  • Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
  • Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
  • Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
Cấp 6 

(Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)

  • Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
  • Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
  • Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
  • Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
  • Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.

4. CHƯƠNG TRÌNH CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK

4.1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí đăng ký Online: 80,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Điều kiện Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Sử học
  • Triết học
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Hán văn
TOPIK 4 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Thư viện và Khoa học thông tin
  • Tâm lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên 2,019,000 KRW
  • Xã hội học
  • Địa lý học
TOPIK 3 trở lên
Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
  • Khoa học Hệ thống địa cầu
  • Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
  • Thống kê
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên 1,954,000 KRW
  • Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật
  • Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
  • Kiến trúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
  • Kỹ thuật xây dựng cầu đường
  • Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Công nghệ phân tử
  • Công nghệ dệt may
  • Công nghệ môi trường
  • Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
IT
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
    (Chuyên ngành trí tuệ
    nhân tạo)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa
    học dữ liệu)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành máy
    tính trí tuệ nhân tạo)
  • Khoa học máy tính
    (Chuyên ngành tích
    hợp ứng dụng toàn
    cầu)
  • Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
  • Khoa học sinh học
    ứng dụng
  • Y học thực vật
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học làm
    vườn
  • Khoa học lâm
    nghiệp và cảnh
    quan
  • Khoa học sợi và vật
    liệu
  • Đất nông nghiệp và
    công nghệ công
    nghiệp sinh vật
  • Kinh tế tài nguyên
    lương thực
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Nghệ thuật
  • Âm nhạc
  • Nhạc truyền thống
  • Âm nhạc
  • Thiết kế
  • Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên 2,610,000 KRW
Sư phạm
  • Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên 1,981,000 KRW
Khoa học Đời sống
  • Nghiên cứu trẻ em
  • May mặc
  • Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Hành chính công vụ
  • Hành chính
TOPIK 3 trở lên 1,954,000 KRW
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
  • Bảo vệ hệ sinh thái
    rừng
  • Tài nguyên thực
    vật
  • Khoa học sinh vật
    côn trùng
  • Chăn nuôi gia súc
  • Khoa học sinh vật
    động vật
  • Động vật đặc thù/ Ngựa
  • Du lịch
  • Thể dục
TOPIK 3 trở lên 2,379,000 KRW
Khoa học Kỹ thuật
  • Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến
    thiết
  • Công nghệ môi
    trường an toàn
  • Công nghệ cơ khí
    tinh xảo
  • Công nghệ ô tô
  • Phần mềm
  • Công nghệ hóa học
    năng lượng vật liệu
    mới
  • Công nghiệp dịch vụ
    thực phẩm ăn uống
  • Hệ thống thông tin
    định vị
  • Công nghệ công
    trường hiện đại
  • Thiết kế thời trang
    may mặc (Chuyên
    ngành công nghệ may
    mặc)
  • Thiết kế thời trang
    may mặc (Chuyên
    ngành Thiết kế thời
    trang
TOPIK 3 trở lên 2,531,000 KRW

4.2. Học bổng

Học bổng Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Học bổng Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
  • Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK
  • Dành sinh viên mới nhập học
  • TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
  • TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên
  • Dành cho sinh viên đang theo học
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc
  • 7% sinh viên có thành tích xuất sắc
  • 30% sinh viên có thành tích học tập tốt
  • 80% học bổng kỳ tiếp theo
  • 20% học bổng kỳ tiếp theo

5. CƠ SỞ VẬT CHẤT – KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK(경북대학교)

Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Ký túc xá Trường Đại học Quốc gia Kyungpook

Trường Đại học Quốc gia Kyungpook ở Hàn Quốc có cơ sở vật chất hiện đại với các tòa nhà đào tạo, phòng thí nghiệm, thư viện đa dạng, và khu vực xanh. Sinh viên được cung cấp nơi ở thuận tiện và an toàn, cùng các tiện ích thể thao như sân vận động và phòng tập gym. 

Phí quản lý & Phí ăn Cơ sở Daegu Ghi chú
Phí quản lý 2 người/ phòng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Kỳ nghỉ hè Kỳ nghỉ đông
536,700 KRW 536,700 KRW 243,000 KRW 346,100 KRW
Phí ăn (3 bữa/ ngày) 855,910 KRW 825,790 KRW 494,470 KRW 419,170 KRW Có thể lựa chọn số bữa (1 – 3 bữa/ ngày)

Qua bài viết này của JPSC Đà Nẵng, bạn có thể hiểu hơn về Trường Đại học Quốc Gia Kyungpook: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, thông tin về các ngành học cũng như ký túc xá và học bổng. Nếu bạn có thắc mắc cần tư vấn về ngôi trường này, liên hệ cho Trung Tâm JPSC Đà Nẵng nhé!

______________________________________________________________________________

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay