TRƯỜNG ĐẠI HỌC DANKOOK – 단국대학교 – DU HỌC HÀN QUỐC

Bạn muốn du học đến xứ sở kim chi? Bạn muốn theo học một đại học không quá xa Seoul? Vậy đại học top 2% Dankook sẽ là sự lựa chọn hợp lý cho bạn. Một trường đại học tư thục nằm ở thành phố Yongin ở tỉnh Gyeonggi cách Seoul hơn 1 h đi tàu, với công nghệ tiên tiến, tiện nghi và là trường đại học có thẩm mĩ đẹp nhất Hàn Quốc.

Trường Đại học Dankook
Trường Đại học Dankook

1. Thông tin trường Đại học Dankook:

  • Đại học Dankook thành lập năm 1947, là một trong những trường Đại học hàng đầu châu Á (Xếp hạng thứ 148 trường Bảng xếp hạng các trường đại học châu Á năm 2010).
  • Trường có 2 cơ sở tại Jukjeon (Seoul) và Cheonan (tỉnh Chungcheong), liên kết với hơn 300 trường Đại học khác nhau trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có cơ hội học tập và nghiên cứu.
  • Trường đại học có quy mô lớn thứ 5 tại Hàn Quốc, nằm trong Top 3% những trường Đại học chất lượng trong tổng số 23.700 trường Đại học trên thế giới.
  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xếp thứ 2 trong số các trường ở Hàn Quốc (năm 2016).
  • Đại học Dankook có 2 campus: Jukjeon ở thành phố Yongin, tỉnh Gyeonggi và Cheonan ở thành phố Cheonan, tỉnh Chungnam.
Trường đại học Dankook
Năm thành lập Năm 1947
Hình thức Trường đại học tư thục
Vị trí Jukjeon Campus, Cheonan Campus
Website www.dankook.ac.kr

2. Chuyên ngành đào tạo:

2.1 Campus Jukjeon

Trường Khoa Học phí
Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Nhân văn Anh & Mỹ
3,361,000 won
Luật
  • Luật
3,361,000 won
Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Hành chính công
  • Quy hoạch đô thị
  • Bất động sản
  • Nhà báo
  • Media Content
  • Quảng cáo & quan hệ công
  • Thống kê ứng dụng
  • Tư vấn học
3,361,000 won (trừ thống kê ứng dụng)
Kinh doanh & kinh tế
  • Kinh tế
  • Ngoại thương
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
3,361,000 won
Kiến trúc
  • Kiến trúc học
  • Kỹ thuật kiến trúc
4,424,000 won
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện & điện tử
  • Kỹ thuật và khoa học polyme
  • Kỹ thuật hệ thống sợi
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học
4,424,000 won
Phần mềm tích hợp
  • Khoa học phần mềm
  • Kỹ thuật máy tính ứng dụng
4,424,000 won
Giáo dục
  • Hán-Hàn
  • Toán
  • Khoa học
  • Sư phạm
3,361,000 won
Mỹ thuật & thiết kế
  • Sân khấu
  • Film
  • Nghệ thuật gốm
  • Thiết kế giao tiếp hình ảnh
  • Thiết kế sản phẩm thời trang
  • Vũ đạo
4,609,000 won
Âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc
  • Soạn nhạc
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
4,609,000 won
Quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Giáo dục khai phóng
5,063,000 won

2.2 Campus Cheonan

Trường Khoa Học phí
Ngoại ngữ
  • Trung
  • Nhật
  • Đức
  • Pháp
  • Tây Ban Nha
  • Nga
  • Anh
  • Bồ Đào Nha
  • Mongolia
  • Trung Đông
3,361,000 won
Dịch vụ công
  • Hành chính công (chiều)
  • Phúc lợi xã hội
  • Quản trị kinh doanh (chiều)
  • Thủy quân lục chiến
  • Kinh tế tài nguyên môi trường
4,424,000 won
Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Vi khuẩn học
  • Sinh học phân tử
  • Khoa học sinh học
4,424,000 won
Kỹ thuật tích hợp
  • Khoa học & kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật dược
  • Kỹ thuật hình hiện
  • Kỹ thuật hạt nhân
4,424,000 won
Khoa học cuộc sống & tài nguyên
  • Công nghệ sinh học & khoa học trồng trọt
  • Khoa học tài nguyên động vật
  • Làm vườn môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan
4,424,000 won
Nghệ thuật
  • Thủ công
  • Hội họa phương Đông
  • Mỹ thuật
  • Điêu khắc
  • Âm nhạc hiện đại
  • Sáng tác văn chương
4,609,000 won
Khoa học thể thao
  • Quản trị thể thao
  • Thể thao quốc tế
  • Phục hồi & đơn thuốc thể thao
  • Leisure Sports
4,068,000 won
Y
  • Tiền y
  • Y
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
Khoa học sức khỏe
  • Khoa học thực nghiệm y sinh
  • Vật lý trị liệu
  • Quản trị sức khỏe
  • Vệ sinh nha khoa
  • Tâm lý học & tâm lý liệu pháp
Nha khoa
  • Tiền nha khoa
  • Nha khoa
Dược
  • Dược

3. Chi phí du học ở trường Đại học Dankook

Ngôi trường đáng để học tập
Ngôi trường đáng để học tập

3.1 Học phí tiếng Hàn:

Campus

Phí nhập học

Học phí

Tổng

Jukjeon

50,000 KRW

(Không hoàn trả)

5,200,000 KRW

5,250,000 KRW

Cheonan

3,960,000 KRW

3,960,000 KRW

3.2 Ký túc xá

Số kỳ học Thời gian ở Phí KTX
1 kỳ 4 tháng ~1,300,000 KRW
2 kỳ 6 tháng (học kỳ 1) ~1,900,000 KRW
4 tháng (học kỳ 2) ~1,300,000 KRW
  • Phí dọn dẹp: 20,000 KRW
  • Mỗi phòng được cung cấp 2 giường đơn, chăn ga, bàn ghế, tủ áo quần, internet, phòng tắm riêng. Và các dịch vụ khác như phòng giặt, nhà hàng, phòng tập gym, cửa hàng tiện lợi.
  • Về chăn ga: SV tự mang đến hoặc mua ở KTX.\

3.3 Chính sách học bổng:

Có nhiều chính sách học bổng cho sinh viên
Có nhiều chính sách học bổng cho sinh viên
Tiêu chuẩn Học bổng Trợ cấp
TOPIK 6 55% học phí (4 năm) + KTX (4 năm)
※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
Bảo hiểm sức khỏe (4 năm)
※ GPA từ 3.7/4.5 trở lên ở kỳ trước
TOPIK 5 35% học phí (1 kỳ) + KTX (1 kỳ) Bảo hiểm sức khỏe (1 năm)
TOPIK 4
TOPIK 3 15% học phí (1 kỳ + KTX (1 kỳ)
Language Program Graduate (Khóa học 1 năm) Phí nhập học + KTX (1 kỳ)

Trên đây là thông tin của trường Đại học Dankook. Đây ắt hẳn sẽ là một trong những lựa chọn mà các em nên tìm hiểu. JPSC đang tuyển sinh cho kỳ tháng 3/2021. 

Nhanh tay đăng kí ngay nào hoặc liên hệ: Trung Tâm Du Học Hàn Quốc JPSC Đà Nẵng

_________________________________________________________________________

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học Hàn Quốc JPSC 

Hotline: 0934 042 734 (Mrs Ly)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay