Đại học Daegu – Daegu University được thành lập trên các triết lý thiện chí và thiện nguyện, với phương châm “Tình yêu, Ánh sáng và Tự do”. Trường hiện có 13 trường Cao đẳng và Đại học. Chủ tịch hiện tại là Tiến sĩ Hong Duk Yul. Số lượng sinh viên hơn 20.000 mỗi năm, và hơn 780 giáo sư đang công tác tại trường.
Trường Đại học Daegu – Daegu University là một trong những trường top đầu của Hàn Quốc trong đào tạo nhân lực, nhân tài, phục vụ cho sự phát triển của xã hội, của đất nước và thế giới.
Hiện tại trường Đại học Daegu là trường nằm trong top 3% Hàn Quốc, được cục Quản lý Xuất nhập Cảnh Hàn Quốc cho phép cấp mã code xin visa du học Hàn Quốc.
<<Xem thêm về TOP trường Đại học ở Daegu>>
Nội dung chính
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU
Thành phố Daegu nằm ở phía Đông Nam của Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 2 giờ đi tàu và cách Busan 1 giờ đi tàu. Nhờ hệ thống đường cao tốc và xe lửa thuận tiện Daegu trở thành đầu mút giao thông quan trọng, điểm nối với các thành phố lớn trên lãnh thổ Hàn Quốc.
Thành lập năm 1956, trường Đại học Daegu được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc. Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.
Vị trí: 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do
Thành lập: 01/05/1956
Loại hình: Trường tư thục
Số lượng sinh viên: 21.803 (2014)
Website: www.daegu.ac.kr
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU
2.1. Điều kiện nhập học
– Hệ tiếng Hàn: tốt nghiệp THPT, GPA trên 7.0
– Hệ chuyên nghành: tốt nghiệp THPT, GPA trên 6.5, có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên đối với chương trình học tiếng Anh)
– Hệ cao học: đã có bằng cử nhân hoặc thạc sĩ, có TOPIK 3 trở lên, có hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 530 (CBT 197, IBT 71), CEFR B2, TEPS 600 trở lên đối với chương trình học tiếng Anh)
– Học sinh có thể du học hệ tiếng Hàn 1 năm trước khi lên chuyên nghành, cao học
2.2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc (Korean Language Education Center – KLEC) của Đại học Daegu cung cấp cho sinh viên quốc tế và người Hàn Quốc ở nước ngoài cơ hội học tiếng Hàn, đồng thời học về văn hóa Hàn Quốc.
Chương trình Ngôn ngữ Hàn Quốc được thiết kế để thúc đẩy tiếp thu ngôn ngữ Hàn Quốc và hiểu biết văn hóa Hàn Quốc thông qua đào tạo tiếng Hàn tích hợp về nói, nghe, đọc và viết cũng như nhiều phong tục và kinh nghiệm văn hóa Hàn Quốc.
KLEC của Đại học Daegu đào tạo 6 cấp độ từ TOPIK 1 đến TOPIK 6, tương đương với trình độ Sơ cấp, Trung cấp và Cao cấp.
– Khoá học bao gồm 4 kỳ
– Mỗi kỳ gồm 10 tuần học ~ 200 giờ học/kỳ ~ 4 giờ học/ngày ~ 5 ngày học/tuần
– Mỗi lớp học có 10-15 học viên
– Nhập học 4 kỳ/năm: tháng 3, 6, 9 và 12.
– Phí nhập học: 50,000 KRW
– Học phí: 6,064,000 KRW/năm
2.3. Các khoa và chuyên nghành đào tạo Đại học
Đại học Daegu hiện có 12 hệ ngành đào tạo với 91 chuyên ngành. Các hệ ngành gồm:
Nhân văn & Nghệ thuật tự do
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
- Khoa Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc
- Khoa Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh
- Khoa Ngôn ngữ và Văn học Pháp
- Khoa giáo dục thể chất
- Khoa Thể thao & Giải trí
Quản lý cộng đồng
- Sở hành chính
- Cục cảnh sát
- Sở hành chính đô thị
- Bộ Phát triển Cộng đồng & Phúc lợi
- Sở bất động sản
Quản trị kinh doanh & thương mại
- Khoa kinh tế
- Sở thương mại quốc tế
- Phòng quản trị kinh doanh
- Phòng kế toán
- Sở tài chính và bảo hiểm
- Sở quản lý du lịch
- Sở khách sạn & du lịch
Khoa học xã hội
- Sở phúc lợi xã hội
- Sở phúc lợi công nghiệp
- Bộ phúc lợi gia đình
- Phòng quan hệ quốc tế
- Khoa xã hội học
- Sở truyền thông
- Khoa Thư viện & Thông tin
- Khoa Tâm lý học
Khoa học tự nhiên & cuộc sống
- Khoa Toán và Dữ liệu lớn
- Khoa Hóa
- Khoa Khoa học sinh học
- Phòng Khoa học Đời sống & Môi trường
- Cục Thú y
- Sở tài nguyên rừng
Kỹ thuật
- Khoa Kỹ thuật kiến trúc
- Khoa Xây dựng
- Khoa kỹ thuật môi trường
- Phòng Cơ khí (Cơ khí)
- Phòng Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật thiết kế cơ khí)
- Khoa kỹ thuật thực phẩm
- Sở thực phẩm và dinh dưỡng
- Khoa Công nghệ sinh học
- Khoa kỹ thuật hóa học
- Phòng Cảnh quan đô thị
- Khoa Kỹ thuật năng lượng vật liệu mới
Công nghệ thông tin & truyền thông
- Bộ phận Kỹ thuật Điện & Điện tử (Hệ thống Điện tử)
- Bộ phận Kỹ thuật Điện & Điện tử (Điều khiển Điện tử)
- Phòng Kỹ thuật Máy tính & Truyền thông (Truyền thông)
- Bộ phận Kỹ thuật Máy tính & Truyền thông (Đa phương tiện)
- Bộ phận Kỹ thuật Máy tính & Truyền thông (Hệ thống nhúng)
- Phòng Kỹ thuật Máy tính & Thông tin
Thiết kế & Nghệ thuật
- Khoa nghệ thuật liên ngành
- Khoa thiết kế hình ảnh
- Phòng thiết kế công nghiệp
- Bộ môn thiết kế thời trang
- Phòng thiết kế kiến trúc nội thất
Sư phạm
- Bộ Giáo dục Hàn Quốc
- Bộ môn giáo dục tiếng anh
- Khoa Giáo dục Lịch sử
- Khoa Giáo dục Xã hội
- Khoa Giáo dục Địa lý
- Bộ môn Giáo dục Mầm non
- Sở giáo dục đặc biệt
- Bộ môn giáo dục tiểu học
- Bộ môn Giáo dục đặc biệt cho trẻ nhỏ
- Bộ môn Giáo dục Toán học
- Phòng Giáo dục Khoa học
- Sở giáo dục môi trường
Khoa học phục hồi chức năng
- Khoa Phục hồi chức năng
- Khoa Bệnh lý lời nói
- Khoa Tâm lý phục hồi chức năng
- Khoa Công nghệ phục hồi chức năng
- Khoa Vật lý trị liệu
- Khoa trị liệu nghề nghiệp
- Khoa Phục hồi chức năng
Điều dưỡng & Sức khoẻ cộng đồng
- Khoa điều dưỡng
- Sở quản lý y tế công cộng
Luật (chỉ dành cho SV xuất sắc)
2.4. Học phí chuyên ngành
Ngành học | Học phí (KRW/kỳ) |
Nhân văn & Nghệ thuật tự do | 2.882.000 ~ 3.729.000 |
Quản lý cộng đồng | 2.882.000 |
Quản trị kinh doanh & thương mại | 2.882.000 |
Khoa học xã hội | 2.882.000 ~ 3.170.000 |
Khoa học tự nhiên & cuộc sống | 3.454.000 ~ 3.729.000 |
Kỹ thuật | 4.007.000 |
Ngành học | Học phí (KRW/kỳ) |
Công nghệ thông tin & truyền thông | 4.007.000 |
Thiết kế & Nghệ thuật | 4.259.000 |
Điều dưỡng & Sức khoẻ cộng đồng | 3.729.000 |
Sư phạm | 3.729.000 |
Khoa học phục hồi chức năng | 3.729.000 |
Luật | 2.882.000 |
2.5. Học bổng và ký túc xá
Đại học Daegu cung cấp nhiều loại học bổng cho sinh viên quốc tế. Tất cả sinh viên quốc tế nhận được lợi ích học bổng.
- Học bổng TOPIK: 1,500,000 KRW cho sinh viên quốc tế đạt trình độ TOPIK 5, 6.
- Học bổng nhập học: sinh viên quốc tế nhận được 40% học phí ngay khi nhập học.
- Học bổng thành tích xuất sắc: từ 30% đến 80% học phí, dựa vào GPA kỳ trước.
2.6. Ký túc xá
Đại học Daegu cung cấp chỗ ở ký túc xá với giá hợp lý cho tất cả sinh viên quốc tế muốn ở lại trong khuôn viên trường.
Đối với sinh viên nhập học chương trình đào tạo tiếng Hàn: Ký túc xá Quốc tế số 1:
- Trang bị: Giường, bàn ghế, tủ quần áo, phòng tắm riêng/ điều hòa không khí
- Phí KTX:
– 5.000 KRW/ngày (phòng đôi) & 3.500 KRW/ngày (phòng ba) đối với chương trình học tiếng Hàn
– 3.756.000 KRW/năm (phòng đơn) & 1.938.000 KRW/năm (phòng đôi) đối với chương trình học chuyên ngành
Đối với sinh viên nhập học chuyên ngành: Ký túc xá Quốc tế số 2
- Trang bị: Giường, bàn ghế, tủ quần áo, TV, tủ lạnh, phòng tắm riêng / máy lạnh
______________________________________________________________________________
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734
Pingback: DU HỌC NGÀNH THIẾT KẾ THỜI TRANG - HỢP XU HƯỚNG HÀN QUỐC - Du học Hàn Quốc JPSC