ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK – 국립전북대학교 2024

Đại học Quốc gia Chonbuk là một trường Đại học quốc gia tổng hợp danh tiếng tại Hàn Quốc, trường có 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học. Trong các chuyên ngành của trường, chuyên ngành hoá học & quốc tế học là 2 chuyên ngành nổi bật nhất với nhiều thành tựu nghiên cứu xuất sắc

Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc

I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

1.1.Lịch sử hình thành

Đại học Quốc gia Chonbuk (Chonbuk National University) có chất lượng giáo dục được đánh giá rất cao. Trường xếp hạng 3 trong TOP 5 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc, TOP 10 Đại học tốt nhất Jeollabuk. Đặc biệt nhiều năm liền đứng trong TOP 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Chính vì vậy tuy nằm ở tỉnh Jeollabuk nhưng tính đến nay số lượng sinh viên theo học tại trường là 32.000 sinh viên.

1.2.Địa chỉ:

  • Cơ sở Jeonjy: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do
  • Cơ sở Gochang: 61 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do
  • Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do

Website:https://www.jbnu.ac.kr/eng/

1.3.Thành tích nổi bật của trường

  • Trường nằm trong TOP 5 Đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc,
  • TOP 20 Đại học Công xuất sắc nhất Châu Á
  • TOP 500 đại học có thành tích nghiên cứu nổi trội trên thế giới

1.4.Cơ sở vật chất

Đại học Quốc gia Chonbuk có cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ trang thiết bị để đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Trường cung cấp các tòa nhà chức năng như thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu vực sinh hoạt chung.

Về giao thông, sân bay nội địa Gunsan Airport tại jeollabuk được đánh giá là sân bay nội địa có dịch vụ tốt. Đặc biệt hệ thống xe bus nội thành tỉnh cũng vô cùng thuận tiện. Du học sinh khi chọn Đại học quốc gia Chonbuk du học sẽ không gặp quá nhiều khó khăn khi di chuyển.

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Một toà nhà trong Đại học Quốc gia Chungbuk

2.1. Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi

2.2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

3.1. Điều kiện nhập học:

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

3.2. Các chuyên ngành đào tạo 

Trường  Khoa  Học phí/kỳ
Khoa học Môi trường & Tài nguyên sinh học Khoa Kinh tế phân phối Bioresource
Khoa Công nghệ  Sinh học
Khoa Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học
Khoa Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học
Khoa Tài nguyên thảo dược
2.000.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Khoa học xã hội Khoa Truyền thông đại chúng
Khoa Chính trị & ngoại giao
Khoa Hành chính công
Khoa Phúc lợi xã hội
Khoa xã hội học
1.991.500 won
(~
Kỹ thuật Khoa Kỹ thuật Hàng không
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc
Khoa Kỹ thuật Y sinh
Khoa Kỹ thuật hoá học
Khoa Công trình dân dụng
Khoa Kỹ thuật hệ thống máy tính
Khoa Kỹ thuật công nghệ tổng hợp
Khoa Kỹ thuật điện
Khoa Kỹ thuật điện tử
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp
Khoa Khoa học & kỹ thuật vật liệu
Khoa Kỹ thuật ứng dụng CNTT
Khoa Kỹ thuật Macro và Nano
Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí
Khoa Kỹ thuật hệ thống luyện kim
Khoa Kỹ thuật thành phố
Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí Nano-Bio
Khoa Vật liệu hữu cơ & kỹ thuật sợi
Khoa Khoa học & công nghệ Nano
Khoa tài nguyên & kỹ thuật năng lượng
Khoa Kỹ thuật hạ tầng xã hội
Khoa Kỹ thuật phần mềm
Khoa kỹ thuật đô thị
Khoa học máy tính
Khoa kỹ thuật vật liệu đện tử
2.670.500 won
(~50.000.000 VNĐ)
Thương mại Khoa Quản trị kinh doanh
Khoa Thương mại
Khoa Kinh tế
1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật tự do Khoa Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa
Khoa Văn học Trung Quốc
Khoa Văn học tiếng Anh
Khoa Văn học Pháp
Khoa Văn học Đức
Khoa Lịch sử
Khoa Văn học Nhật
Khoa Văn học Hàn Quốc
Khoa Thư viện và khoa học thông tin
Khoa Triết học
Khoa Văn học Tây Ban Nha, Trung và Nam Mỹ
1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Sư phạm Sư phạm 1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Chính sách công Khoa Chính sách công
Khoa thú y Khoa thú y
Khoa học đời sống & Nông nghiệp Khoa Sinh học nông nghiệp
Khoa Kinh tế nông nghiệp
Khoa Công nghệ sinh học động vật
Khoa Khoa học động vật
Khoa Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học
Khoa Hóa sinh môi trường
Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học
Khoa Kỹ thuật xây dựng cộng đồng
Khoa Nông nghiệp và khoa học đời sống
Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm
Khoa Khoa học môi trường rừng
Khoa Khoa học làm vườn
Khoa Làm vườn cảnh quan
Khoa Khoa học và Công nghệ gỗ
1.991.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Khoa học tự nhiên Khoa Hoá
Khoa Khoa học Trái đất và Môi trường
Khoa Khoa học đời sống
Khoa Toán
Khoa Sinh học phân tử
Khoa Vật lý
Khoa Nghiên cứu Khoa học
Khoa Khoa học thể thao
Khoa Tin học thống kê
Khoa Khoa học & Công nghệ bán dẫn
2.000.500 won
(~37.000.000 VNĐ)
Nghệ thuật Khoa nhảy
Khoa mỹ thuật
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa âm nhạc hàn quốc
Khoa âm nhạc
2.743.500 won
(~51.000.000 VNĐ)
Điều dưỡng Khoa điều dưỡng
Sinh thái nhân văn Khoa nghiên cứu trẻ em
Khoa Thời trang và Dệt may
Khoa thực phẩm và dinh dưỡng
Khoa môi trường dân cư
2.497.000 won
(~47.000.000 VNĐ)
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

3.3. Học phí Đại học Quốc gia Chonbuk

Phí nhập học  : 704,000 won

Ngành học Học phí (KRW) Phí nhập học (KRW) Tổng (KRW)
Khoa học tự nhiên 1.671.000 168.000 1.839.000
Nông nghiệp và khoa học đời sống 2.135.000 168.000 2.303,000
Khoa học xã hội 1.662.000 168.000 1.830.000
Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học 2.135.000 168.000 2.303.000
Thương mại 1.662.000 168.000 1.830.000
Sinh thái học con người 2.135.000 168.000 2.303.000
Nghệ thuật 1.662.000 168.000 1.830.000
Nhân văn 2.135.000 168.000 2.303.000
Kỹ thuật 2.299.000 168.000 2.467.000

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

4.1. Các chuyên ngành đào tạo

  • Kỹ thuật
  • Khoa học xã hội / Nhân văn
  • Nghệ thuật
  • Y dược
  • Thú y
  • Toán
  • Khoa học tự nhiên
  • Nông nghiệp
  • Giáo dục thể chất

 4.2. Học phí sau đại học

Ngành học Học phí (KRW) Phí nhập học (KRW) Tổng (KRW)
Kỹ thuật 2.794.000 178.000 2.972.000
Khoa học xã hội / Nhân văn 2.006.500 178.000 2.184.500
Nghệ thuật 2.878.000 178.000 3.056.000
Khoa học tự nhiênNông nghiệp

Giáo dục thể chất

2.593.500 178.000 2.771.500
Y dược nha 3.931.000 178.000 4.109.000
Thú y 3.103.500 178.000 3.281.500
Toán 2.016.500 178.000 2.194.500

V. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK 

Sinh viên Đại học
Đối tượng   Giá trị  Điều kiện 
Dành cho sinh viên mới nhập học Tất cả SV  Loại 1 
(100% học phí) 
– Loại 5
(25% học phí)
Tuỳ thuộc vào thành tích THPT/ĐH và chứng chỉ ngoại ngữ 
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter Tất cả (không bao gồm Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter) Loại 1 
(100% học phí) 
– Loại 5
(25% học phí)
SV có GPA >= 2.75 học kỳ trước 
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter  Loại 1 
(100% học phí) 
– Loại 3
(40% học phí)
20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmi Carter có thành tích học tập tốt

 

Sinh viên sau đại học
 Đối tượng   Loại Điều kiện 
Sinh viên mới nhập học Học Bổng Academic Performance
Học bổng liên kết
Học bổng giáo sư – Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.
– Số lượng hạn chế cho mỗi trường đại học và chỉ dành cho ứng cử viên tiến sĩ
Sinh viên đang học – Do trường hoặc khoa đề cử
– Sinh viên có GPA > 3.63 và đã đóng bảo hiểm
Giảng viên – Sinh viên làm giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí.

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Ký túc xá Đại học Quốc gia Chungbuk
Ký túc xá Đại học Quốc gia Chungbuk

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk được thiết kế khang trang, gọn gàng và đặc biệt là không phải lo lắng về vấn đề an ninh đặc biệt là du học sinh khi lần đầu sang Hàn Quốc du học. Bên trong mỗi phòng ký túc xá đều được trang bị đầy đủ nội thất như: bàn ghế học, giường, tủ quần áo, máy lạnh, máy giặt, internet… Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Jeonbuk còn đầu tư liên kết với các cửa hàng tiện lợi, trung tâm thể hình, phòng chơi bóng bàn, quán cà phê… tạo không gian học tập và sinh hoạt lành mạnh cho sinh viên theo học tại trường. 

Đặc điểm nổi bật của khu ký túc xá:

  • Ký túc trường của Đại học Quốc gia Chonbuk ở Hàn Quốc không chỉ có sức chứa lớn mà còn được trang bị các tiện nghi phục vụ cho sinh viên. 
  • Trong mùa đông, các phòng ký túc được cung cấp nước nóng và hệ thống sưởi ấm để giữ cho phòng ấm áp. 
  • Trong mùa hè, mỗi phòng đều có máy điều hòa không khí để duy trì nhiệt độ 27ºC để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.
  • Ký túc còn được trang bị các tiện ích như buồng điện thoại, ngăn tủ nhận thư và bưu phẩm trong trường hợp sinh viên không có mặt. 

Chi phí

Tòa nhà Bữa ăn Địa điểm Chi phí (1 kỳ)
Chambit Bắt buộc 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) Jeonju 1,000 USD
Ungbi Không có Iksan 400 USD
Daedong(M)Pyeonghwa(F) Tùy chọn 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) Jeonju 900 USD
Không có 400 USD

Liên hệ ngay với JPSC Đà Nẵng theo thông tin dưới đây để tìm hiểu về chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2024 các bạn nhé!


DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay