Đại học Quốc gia Chonbuk là một trường Đại học quốc gia tổng hợp danh tiếng tại Hàn Quốc, trường có 4 cơ sở, 17 trường Đại học và 14 trường Sau đại học. Trong các chuyên ngành của trường, chuyên ngành hoá học & quốc tế học là 2 chuyên ngành nổi bật nhất với nhiều thành tựu nghiên cứu xuất sắc
I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK
Nội dung chính
1.1.Lịch sử hình thành
Đại học Quốc gia Chonbuk (Chonbuk National University) có chất lượng giáo dục được đánh giá rất cao. Trường xếp hạng 3 trong TOP 5 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc, TOP 10 Đại học tốt nhất Jeollabuk. Đặc biệt nhiều năm liền đứng trong TOP 20 Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Chính vì vậy tuy nằm ở tỉnh Jeollabuk nhưng tính đến nay số lượng sinh viên theo học tại trường là 32.000 sinh viên.
1.2.Địa chỉ:
- Cơ sở Jeonjy: 567 Baekje-daero, Deogjin-dong, Deokjin-gu, Jeonju, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do
- Cơ sở Gochang: 61 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do
- Cơ sở biên giới: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do
Website:https://www.jbnu.ac.kr/eng/
1.3.Thành tích nổi bật của trường
- Trường nằm trong TOP 5 Đại học Quốc gia lớn nhất Hàn Quốc,
- TOP 20 Đại học Công xuất sắc nhất Châu Á
- TOP 500 đại học có thành tích nghiên cứu nổi trội trên thế giới
1.4.Cơ sở vật chất
Đại học Quốc gia Chonbuk có cơ sở vật chất hiện đại và đầy đủ trang thiết bị để đáp ứng nhu cầu học tập và sinh hoạt của sinh viên. Trường cung cấp các tòa nhà chức năng như thư viện số, trung tâm dịch vụ sinh viên, trung tâm máy tính và thông tin, trung tâm đoàn sinh viên, trung tâm ngoại ngữ, bệnh viện đại học, trung tâm bảo hiểm và các khu vực sinh hoạt chung.
Về giao thông, sân bay nội địa Gunsan Airport tại jeollabuk được đánh giá là sân bay nội địa có dịch vụ tốt. Đặc biệt hệ thống xe bus nội thành tỉnh cũng vô cùng thuận tiện. Du học sinh khi chọn Đại học quốc gia Chonbuk du học sẽ không gặp quá nhiều khó khăn khi di chuyển.
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK
2.1. Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
2.2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Thời gian | Nội dung | Học phí | Thời gian nhập học |
---|---|---|---|
Thời gian học: 10 tuần
5 buổi/tuần từ Thứ 2 – Thứ 6 – Giờ học: Chia làm 2 ca sáng và chiều + 9H – 1H + 2H – 6H |
– Đào tạo chuyên sâu tiếng Hàn kèm theo hoạt động ngoại khóa cho sinh viên quốc tế, giúp tân sinh viên hòa nhập với văn hóa Hàn Quốc nhanh hơn. | – Học phí 5.200.000 KRW
(chưa bao gồm phí tài liệu) |
– 4 kỳ: Mùa xuân – hạ – thu – đông.
– Hạn nộp hồ sơ: Học kỳ mùa xuân: 31/1 Học kỳ mùa hè: 30/4 Học kỳ mùa thu: 31/7 Học kỳ mùa đông: 31/10 |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK
3.1. Điều kiện nhập học:
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
3.2. Các chuyên ngành đào tạo
Trường | Khoa | Học phí/kỳ |
Khoa học Môi trường & Tài nguyên sinh học | Khoa Kinh tế phân phối Bioresource Khoa Công nghệ Sinh học Khoa Khoa học môi trường & tài nguyên sinh học Khoa Khoa học thực phẩm & công nghệ sinh học Khoa Tài nguyên thảo dược |
2.000.500 won (~37.000.000 VNĐ) |
Khoa học xã hội | Khoa Truyền thông đại chúng Khoa Chính trị & ngoại giao Khoa Hành chính công Khoa Phúc lợi xã hội Khoa xã hội học |
1.991.500 won (~ |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật Hàng không Khoa Kỹ thuật Kiến trúc Khoa Kỹ thuật Y sinh Khoa Kỹ thuật hoá học Khoa Công trình dân dụng Khoa Kỹ thuật hệ thống máy tính Khoa Kỹ thuật công nghệ tổng hợp Khoa Kỹ thuật điện Khoa Kỹ thuật điện tử Khoa Kỹ thuật môi trường Khoa Kỹ thuật hệ thống thông tin công nghiệp Khoa Khoa học & kỹ thuật vật liệu Khoa Kỹ thuật ứng dụng CNTT Khoa Kỹ thuật Macro và Nano Khoa Kỹ thuật thiết kế cơ khí Khoa Kỹ thuật cơ khí Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí Khoa Kỹ thuật hệ thống luyện kim Khoa Kỹ thuật thành phố Khoa Kỹ thuật hệ thống cơ khí Nano-Bio Khoa Vật liệu hữu cơ & kỹ thuật sợi Khoa Khoa học & công nghệ Nano Khoa tài nguyên & kỹ thuật năng lượng Khoa Kỹ thuật hạ tầng xã hội Khoa Kỹ thuật phần mềm Khoa kỹ thuật đô thị Khoa học máy tính Khoa kỹ thuật vật liệu đện tử |
2.670.500 won (~50.000.000 VNĐ) |
Thương mại | Khoa Quản trị kinh doanh Khoa Thương mại Khoa Kinh tế |
1.991.500 won (~37.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật tự do | Khoa Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa Khoa Văn học Trung Quốc Khoa Văn học tiếng Anh Khoa Văn học Pháp Khoa Văn học Đức Khoa Lịch sử Khoa Văn học Nhật Khoa Văn học Hàn Quốc Khoa Thư viện và khoa học thông tin Khoa Triết học Khoa Văn học Tây Ban Nha, Trung và Nam Mỹ |
1.991.500 won (~37.000.000 VNĐ) |
Sư phạm | Sư phạm | 1.991.500 won (~37.000.000 VNĐ) |
Chính sách công | Khoa Chính sách công | – |
Khoa thú y | Khoa thú y | – |
Khoa học đời sống & Nông nghiệp | Khoa Sinh học nông nghiệp Khoa Kinh tế nông nghiệp Khoa Công nghệ sinh học động vật Khoa Khoa học động vật Khoa Kỹ thuật máy công nghiệp sinh học Khoa Hóa sinh môi trường Khoa Khoa học và Công nghệ Sinh học Khoa Kỹ thuật xây dựng cộng đồng Khoa Nông nghiệp và khoa học đời sống Khoa Khoa học và Công nghệ thực phẩm Khoa Khoa học môi trường rừng Khoa Khoa học làm vườn Khoa Làm vườn cảnh quan Khoa Khoa học và Công nghệ gỗ |
1.991.500 won (~37.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | Khoa Hoá Khoa Khoa học Trái đất và Môi trường Khoa Khoa học đời sống Khoa Toán Khoa Sinh học phân tử Khoa Vật lý Khoa Nghiên cứu Khoa học Khoa Khoa học thể thao Khoa Tin học thống kê Khoa Khoa học & Công nghệ bán dẫn |
2.000.500 won (~37.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật | Khoa nhảy Khoa mỹ thuật Khoa thiết kế công nghiệp Khoa âm nhạc hàn quốc Khoa âm nhạc |
2.743.500 won (~51.000.000 VNĐ) |
Điều dưỡng | Khoa điều dưỡng | – |
Sinh thái nhân văn | Khoa nghiên cứu trẻ em Khoa Thời trang và Dệt may Khoa thực phẩm và dinh dưỡng Khoa môi trường dân cư |
2.497.000 won (~47.000.000 VNĐ) |
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter | – |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
3.3. Học phí Đại học Quốc gia Chonbuk
Phí nhập học : 704,000 won
Ngành học | Học phí (KRW) | Phí nhập học (KRW) | Tổng (KRW) |
Khoa học tự nhiên | 1.671.000 | 168.000 | 1.839.000 |
Nông nghiệp và khoa học đời sống | 2.135.000 | 168.000 | 2.303,000 |
Khoa học xã hội | 1.662.000 | 168.000 | 1.830.000 |
Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học | 2.135.000 | 168.000 | 2.303.000 |
Thương mại | 1.662.000 | 168.000 | 1.830.000 |
Sinh thái học con người | 2.135.000 | 168.000 | 2.303.000 |
Nghệ thuật | 1.662.000 | 168.000 | 1.830.000 |
Nhân văn | 2.135.000 | 168.000 | 2.303.000 |
Kỹ thuật | 2.299.000 | 168.000 | 2.467.000 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK
4.1. Các chuyên ngành đào tạo
- Kỹ thuật
- Khoa học xã hội / Nhân văn
- Nghệ thuật
- Y dược
- Thú y
- Toán
- Khoa học tự nhiên
- Nông nghiệp
- Giáo dục thể chất
4.2. Học phí sau đại học
Ngành học | Học phí (KRW) | Phí nhập học (KRW) | Tổng (KRW) |
Kỹ thuật | 2.794.000 | 178.000 | 2.972.000 |
Khoa học xã hội / Nhân văn | 2.006.500 | 178.000 | 2.184.500 |
Nghệ thuật | 2.878.000 | 178.000 | 3.056.000 |
Khoa học tự nhiênNông nghiệp
Giáo dục thể chất |
2.593.500 | 178.000 | 2.771.500 |
Y dược nha | 3.931.000 | 178.000 | 4.109.000 |
Thú y | 3.103.500 | 178.000 | 3.281.500 |
Toán | 2.016.500 | 178.000 | 2.194.500 |
V. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK
Sinh viên Đại học | |||
Đối tượng | Giá trị | Điều kiện | |
Dành cho sinh viên mới nhập học | Tất cả SV | Loại 1 (100% học phí) – Loại 5 (25% học phí) |
Tuỳ thuộc vào thành tích THPT/ĐH và chứng chỉ ngoại ngữ |
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter | Tất cả (không bao gồm Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter) | Loại 1 (100% học phí) – Loại 5 (25% học phí) |
SV có GPA >= 2.75 học kỳ trước |
Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter | Loại 1 (100% học phí) – Loại 3 (40% học phí) |
20% sinh viên trường nghiên cứu quốc tế Jimmi Carter có thành tích học tập tốt |
Sinh viên sau đại học | ||
Đối tượng | Loại | Điều kiện |
Sinh viên mới nhập học | Học Bổng Academic Performance | |
Học bổng liên kết | ||
Học bổng giáo sư | – Sinh viên đang là giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí. – Số lượng hạn chế cho mỗi trường đại học và chỉ dành cho ứng cử viên tiến sĩ |
|
Sinh viên đang học | – Do trường hoặc khoa đề cử – Sinh viên có GPA > 3.63 và đã đóng bảo hiểm |
|
Giảng viên | – Sinh viên làm giảng viên tại một trường đại học nước ngoài được CBNU thừa nhận có đủ điều kiện để được miễn toàn bộ học phí. |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK
Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk được thiết kế khang trang, gọn gàng và đặc biệt là không phải lo lắng về vấn đề an ninh đặc biệt là du học sinh khi lần đầu sang Hàn Quốc du học. Bên trong mỗi phòng ký túc xá đều được trang bị đầy đủ nội thất như: bàn ghế học, giường, tủ quần áo, máy lạnh, máy giặt, internet… Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Jeonbuk còn đầu tư liên kết với các cửa hàng tiện lợi, trung tâm thể hình, phòng chơi bóng bàn, quán cà phê… tạo không gian học tập và sinh hoạt lành mạnh cho sinh viên theo học tại trường.
Đặc điểm nổi bật của khu ký túc xá:
- Ký túc trường của Đại học Quốc gia Chonbuk ở Hàn Quốc không chỉ có sức chứa lớn mà còn được trang bị các tiện nghi phục vụ cho sinh viên.
- Trong mùa đông, các phòng ký túc được cung cấp nước nóng và hệ thống sưởi ấm để giữ cho phòng ấm áp.
- Trong mùa hè, mỗi phòng đều có máy điều hòa không khí để duy trì nhiệt độ 27ºC để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.
- Ký túc còn được trang bị các tiện ích như buồng điện thoại, ngăn tủ nhận thư và bưu phẩm trong trường hợp sinh viên không có mặt.
Chi phí
Tòa nhà | Bữa ăn | Địa điểm | Chi phí (1 kỳ) | |
Chambit | Bắt buộc | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | 1,000 USD |
Ungbi | Không có | Iksan | 400 USD | |
Daedong(M)Pyeonghwa(F) | Tùy chọn | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | 900 USD |
Không có | 400 USD |
Liên hệ ngay với JPSC Đà Nẵng theo thông tin dưới đây để tìm hiểu về chương trình tuyển sinh du học Hàn Quốc năm 2024 các bạn nhé!
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734