ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG – 숙명여자대학교 2024

Trường Đại học Nữ sinh Sookmyung (Sookmyung Women’s University) là trường nữ sinh tư thục đầu tiên của Hàn Quốc được thành lập vào năm 1906, tọa lạc tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc.

Đại học nữ sinh Sookmyung

I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG 

1.1.Lịch sử hình thành Đại học Nữ sinh Sookmyung

Đại học Nữ sinh Sookmyung là trường Đại học đầu tiên ở Hàn Quốc cung cấp chương trình bằng kép, tức là một sinh viên có thể học song song 2 chuyên ngành. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được 2 tấm bằng Đại học thuộc 2 lĩnh vực khác nhau, vì thế cơ hội xin việc làm sẽ cao hơn. Đây là lý do trường Đại học Nữ sinh Sookmyung ngày càng có nhiều sinh viên quốc tế theo học.

Đại học Nữ sinh Sookmyung được bầu chọn là trường đại học xuất sắc có hệ thống chứng nhận quản lý/thu hút sinh viên quốc tế trong bốn năm liên tiếp (2013 – 2016).

Hơn 114 năm hình thành và phát triển, với hệ giáo dục tốt và chất lượng giảng dạy được nâng cao, trường Đại Học Nữ sinh Sookmyung đã vươn tầm lên một trong những trường nữ sinh tốt nhất ở Hàn Quốc hiện nay. Các chương trình đào tạo về khoa ngôn ngữ tiếng Hàn luôn được chú trọng giảng dạy nâng cao hiệu quả tiếng Hàn của các sinh viên quốc tế.

Địa chỉ:  100, Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc

Website:

  •  www.sookmyung.ac.kr

Thành tích nổi bật của trường

  • Đại học Sookmyung hiện có quan hệ hợp tác với 355 trường Đại học trên toàn thế giới. Sinh viên theo học tại trường có nhiều cơ hội tham gia chương trình trao đổi sinh viên và hoạt động tình nguyện quốc tế.
  • Đại học Nữ Sookmyung được ghi nhận là trường đại học xuất sắc trong nỗ lực cải cách giáo dục trong 6 năm liên tiếp.
  • Đại học Kinh doanh khách sạn trực thuộc ĐH Nữ sinh Sookmyung được Bộ Khoa học Giáo dục và Công nghệ chứng nhận là trường Đại học xuất sắc.
  • Năm 2018, Đại học Nữ sinh Sookmyung xếp hạng thứ hai trong TOP trường nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc và nằm trong TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo Nhật Báo JoongAng Daily)

1.2.Cơ sở vật chất Đại học Nữ sinh Sookmyung

  • Hệ thống thư viện riêng biệt, chuyên môn dành riêng cho các lĩnh vực như âm nhạc, luật..
  • Trường có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi
  • Học viên theo học chương trình AFP cũng được ở KTX như các sinh viên chuyên ngành. KTX trong trường an toàn và tiết kiệm hơn, wifi miễn phí, cửa hàng tiện lợi, nhà bếp chung, phòng tắm phòng nghỉ ngơi, phòng máy tính, phòng tự học, phòng tập thể dục.
  • Cung cấp giảng đường, nhà ăn, phòng máy tín.… cùng các trang thiết bị hiện đại tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
  • Bệnh viện trường nằm trong khuôn viên của trường.
  • Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.
  • Cung cấp wifi miễn phí trong khuôn viên trường học.
  • Có nhiều nhà ăn trong trường.
  • Phòng máy tính được lắp đặt tại tất cả khu giảng đường, học viên có thể sử dụng một cách tiện lợi.

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG 

Toà nhà tại đại học nữ sinh Sookmyung
Toà nhà tại đại học nữ sinh Sookmyung

2.1. Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi

2.2. Chương trình tiếng Hàn

Học phí Đại học Sookmyung đối với chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn là 6,520,000 KRW/ năm.

Học phí 6,520,000 KRW/ năm
Phí xét tuyển 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 80,000 KRW/ 6 tháng
Thời lượng 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ
Thời gian nhập học 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Lớp đặc biệt Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance…

 

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG 

Khu học xá chính hiện đại của trường Đại học nữ sinh Sookmyung

3.1. Điều kiện nhập học:

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

3.2. Các chuyên ngành đào tạo

Đại học Khoa và Phân khoa
Đại học Nhân văn
Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khoa Văn hóa lịch sử
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức
Khoa Nhật Bản
Khoa Thông tin thư viện
Khoa Văn hóa du lịch: Chuyên ngành Văn hóa du lịch
Đại học Khoa học tự nhiên
Khoa Hóa học
Khoa Sinh học hệ thống
Khoa Toán
Khoa Thống kê
Khoa múa
Đại học Kỹ thuật công nghệ  Hóa chất và sinh học phân tử Kỹ thuật
Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông ICT: IT kỹ thuật; Chuyên ngành điện tử; Chuyên ngành ứng dụng vật lí
Ngành Ứng dụng phần mềm: Chuyên ngành khoa học máy tính; Chuyên ngành phần mềm tổng hợp
Khoa Hệ thống kĩ thuật
Khoa Kĩ thuật cơ bản
Đại học Khoa học đời sống Khoa Quản lý tài nguyên và gia đình
Khoa Phúc lợi trẻ em
Khoa Thời trang
Khoa Thực phẩm dinh dưỡng
Đại học Khoa học xã hội Khoa Chính trị ngoại giao
Khoa Hành chính
Khoa Quảng cáo và quan hệ công chúng
Khoa Kinh tế người tiêu dùng
Khoa Tâm lý xã hội
Đại học Luật Khoa Luật
Đại học Kinh tế thương mại Khoa Kinh tế
Khoa Kinh doanh
Đại học âm nhạc Khoa Piano
Khoa Nhạc cụ dây
Khoa Thanh nhạc
Khoa Sáng tác
Đại học Mỹ thuật Khoa Thiết kế đồ họa hình ảnh
Khoa Thiết kế công nghiệp
Khoa Thiết kế môi trường
Khoa Công nghệ
Khoa Hội họa
Khoa Hợp tác quốc tế Chuyên ngành Hợp tác quốc tế
Chuyên ngành Khởi nghiệp kinh doanh
Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh Chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa Anh
Chuyên ngành TESL
Khoa Phương tiện truyền thông

3.3. Học bổng chương trình đại học

Học bổng chương trình hệ chuyên ngành đại học:

  • Học bổng nhập học
    • Học bổng A: Phí nhập học, 100% học phí
    • Học bổng B: Phí nhập học, 70% học phí
    • Học bổng C: Phí nhập học, 50% học phí
    • Học bổng D: Phí nhập học

Hạng mục đánh giá: Bảng điểm ở cấp học trước, điểm ngoại ngữ, điểm phỏng vấn

  • Học bổng khi đang theo học (Từ kỳ 2 đến kỳ 8)
    • GPA > 3.5: 100% học phí
    • GPA > 3.3: 70% học phí
    • GPA từ 3.0 ~ 3.3: 50% học phí

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG 

4.1. Các chuyên ngành đào tạo

Khối Xã hội Nhân văn
Khoa Chuyên ngành
Khoa Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc Văn học cổ
Văn học hiện đại
Quốc ngữ
Giáo dục tiếng
Khoa Lịch sử văn hóa Lịch sử phương Đông
Lịch sử phương Tây
Lịch sử Hàn Quốc
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Pháp Tiếng Pháp
Văn học Pháp
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc Văn học Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Đức Văn học Đức
Tiếng Đức
Khoa Nhật Bản Nhật Bản học
Khoa Thông tin thư viện Thông tin thư viện
Quản lý thư viện
Khoa Lịch sử Mỹ thuật Lịch sử Mỹ thuật
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Anh Văn học Anh
Tiếng Anh
Biên dịch
TESOL (không có Tiến sĩ, chuyển tiếp)
Khoa Văn hóa du lịch <M.A> Quản trị du lịch
<M.A> Quản trị văn hóa nghệ thuật
<Ph.D> Văn hóa du lịch
Khoa Kinh doanh nhà hàng Kinh doanh nhà hàng
Khoa giáo dục Giáo dục triết học – Giáo dục
Giáo dục xã hội học – Giáo dục hành chính
Tư vấn – Định hướng xã hội (không có khóa kết hợp Thạc sĩ, Tiến sĩ)
Tâm lý giáo dục học
Giáo dục trọn đời – Khoa học giáo dục
Khoa Gia đình học Gia đình học
Khoa Phúc lợi trẻ em Phúc lợi trẻ em – thanh thiếu niên
Điều trị tâm lý trẻ em
Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em
Khoa chính trị ngoại giao Chính trị ngoại giao
Khoa hành chính Hành chính
Khoa tâm lý xã hội Tâm lý học xã hội
Tâm lý học tội phạm
Tâm lý học tổ chức
Tâm lý học nhận thức
Khoa Phương tiện truyền thông đại chúng Phương tiện thông tin đại chúng (Media)
Khoa Quảng cáo và PR PR & Quảng cáo
Khoa Luật Luật học
Khoa Kinh tế Kinh tế lý luận
Kinh tế ứng dụng
Lịch sử kinh tế
Kinh tế quốc tế
Khoa Kinh tế người tiêu dùng Kinh tế người tiêu dùng
Khoa kinh doanh Tổ chức – nhân sự
Marketing, Kế toán
Quản lí vận hành sản xuất/MIS
Quản lý tài chính
Kinh doanh quốc tế/Chiến lược
Tâm lý xã hội học Tâm lý xã hội học
Tâm lý học tội phạm/hình sự
Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức
Khoa Global Hợp tác quốc tế
Khởi nghiệp kinh doanh
Khối Khoa học Tự nhiên
Khoa Chuyên ngành
Khoa vật lý Vật lý
Khoa hóa học Hóa học vô cơ và hóa phân tích
Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh
Vật lý hóa học
Khoa sinh học Sinh học hệ thống
Khoa toán Toán học
Khoa thống kê Thống kê học
Khoa Thiết kế thời trang Thiết kế thời trang
Khoa thực phẩm dinh dưỡng <M.A> Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp)
<Ph.D> Thực phẩm dinh dưỡng
Khoa Dược Dược sinh học
Bào chế thuốc
Dược lâm sàng
Y tế và Xã hội
Khoa Bào chế thuốc

 

Khối Công nghệ
Khoa Chuyên ngành
Kỹ thuật IT <M.A> Công nghệ IT
<Ph.D> Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện
Công nghệ sinh hóa Công nghệ sinh hóa
Khoa học máy tính Khoa học máy tính
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử
Hệ thống cơ khí Công nghệ cơ khí
Chế tạo phần mềm Phần mềm tổng hợp

 

Khối Năng khiếu
Khoa Chuyên ngành
Piano Biểu diễn
Đệm Piano
Dàn nhạc Bộ gió
Bộ dây
Bộ gõ
Thanh nhạc Thanh nhạc
Sáng tác Sáng tác
Lý luận âm nhạc
Chỉ huy
Âm nhạc Biểu diễn Piano
Bộ gió
Bộ dây
Thanh nhạc
Sáng tác
Lý luận âm nhạc
Âm nhạc trị liệu
Thiết kế công nghiệp Thiết kế công nghiệp
Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa và hình ảnh
Thiết kế môi trường Thiết kế kiến trúc
Thiết kế đô thị – cảnh quan- kiến trúc
Thiết kế nội thất
Thiết kế Thiết kế đồ họa và hình ảnh động
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế không gian môi trường
Nghệ thuật tạo khuôn Nghệ thuật thủ công
Hội họa
Khoa thể dục Thể dục
Múa  <M.A> Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại
<Ph.D> Múa

 

Chương trình liên ngành
Khoa Chuyên ngành
Đông Á học Đông Á học
Khoa học Big Data tổng hợp Big Data tổng hợp
Khí hậu môi trường năng lượng Khí hậu môi trường năng lượng

4.2. Học bổng hệ sau đại học 

Học bổng trước khi nhập học 

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên 70% học phí
Học bổng loại B Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 50% học phí
Học bổng loại C Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 40% học phí
Học bổng loại D Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 30% học phí

Học bổng khi đang theo học

Điều kiện Học bổng
GPA 4.0 – 4.3 50% học phí
GPA 3.7 – 4.0 30% học phí
GPA 3.5 – 3.7 20% học phí

V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG 

Tòa Loại phòng Chi phí (4 tháng)
Nhà quốc tế 1 Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 3 người 721,600 KRW
Nhà quốc tế 2 Phòng đơn (19m2) 1,650,000 KRW
Phòng đơn (23.1m2) 1,883,200 KRW
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 4 người 721,600 KRW
Nhà quốc tế 3 Phòng đơn (17.52m2) 1,530,000 KRW
Phòng đơn (18.84m2) 1,650,000 KRW
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 4 người 721,600 KRW
KTX In Jae Phòng đơn (17.52m2) 1,650,000 KRW
Phòng đôi (18.84m2) 1,113,600 KRW
Phòng 3 người 721,600 KRW
Phòng 4 người 721,600 KRW
Nhà quốc tế 6B Phòng đôi 1,113,600 KRW
Nhà quốc tế 6F

Phòng đơn  1,716,000 KRW
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Nhà quốc tế 7

Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 3 người 721,600 KRW
Ký túc xá SMU – đại học nữ sinh Sookmyung

Hy vọng rằng bài viết trên đây của JPSC Đà Nẵng đã cung cấp cho các bạn sinh viên những thông tin cần thiết về trường Đại học nữ Sookmyung. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc, liên hệ ngay với chúng mình để được tư vấn nhé!

——————————————————————————-

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay