Trường Đại học Nữ sinh Sookmyung (Sookmyung Women’s University) là trường nữ sinh tư thục đầu tiên của Hàn Quốc được thành lập vào năm 1906, tọa lạc tại thủ đô Seoul, Hàn Quốc.
Nội dung chính
I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
1.1.Lịch sử hình thành Đại học Nữ sinh Sookmyung
Đại học Nữ sinh Sookmyung là trường Đại học đầu tiên ở Hàn Quốc cung cấp chương trình bằng kép, tức là một sinh viên có thể học song song 2 chuyên ngành. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được 2 tấm bằng Đại học thuộc 2 lĩnh vực khác nhau, vì thế cơ hội xin việc làm sẽ cao hơn. Đây là lý do trường Đại học Nữ sinh Sookmyung ngày càng có nhiều sinh viên quốc tế theo học.
Đại học Nữ sinh Sookmyung được bầu chọn là trường đại học xuất sắc có hệ thống chứng nhận quản lý/thu hút sinh viên quốc tế trong bốn năm liên tiếp (2013 – 2016).
Hơn 114 năm hình thành và phát triển, với hệ giáo dục tốt và chất lượng giảng dạy được nâng cao, trường Đại Học Nữ sinh Sookmyung đã vươn tầm lên một trong những trường nữ sinh tốt nhất ở Hàn Quốc hiện nay. Các chương trình đào tạo về khoa ngôn ngữ tiếng Hàn luôn được chú trọng giảng dạy nâng cao hiệu quả tiếng Hàn của các sinh viên quốc tế.
Địa chỉ: 100, Cheongpa-ro 47-gil, Cheongpadong 2(i)-ga, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website:
- www.sookmyung.ac.kr
Thành tích nổi bật của trường
- Đại học Sookmyung hiện có quan hệ hợp tác với 355 trường Đại học trên toàn thế giới. Sinh viên theo học tại trường có nhiều cơ hội tham gia chương trình trao đổi sinh viên và hoạt động tình nguyện quốc tế.
- Đại học Nữ Sookmyung được ghi nhận là trường đại học xuất sắc trong nỗ lực cải cách giáo dục trong 6 năm liên tiếp.
- Đại học Kinh doanh khách sạn trực thuộc ĐH Nữ sinh Sookmyung được Bộ Khoa học Giáo dục và Công nghệ chứng nhận là trường Đại học xuất sắc.
- Năm 2018, Đại học Nữ sinh Sookmyung xếp hạng thứ hai trong TOP trường nữ sinh tốt nhất Hàn Quốc và nằm trong TOP 20 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (theo Nhật Báo JoongAng Daily)
1.2.Cơ sở vật chất Đại học Nữ sinh Sookmyung
- Hệ thống thư viện riêng biệt, chuyên môn dành riêng cho các lĩnh vực như âm nhạc, luật..
- Trường có khuôn viên tuyệt đẹp với trang thiết bị tiện nghi
- Học viên theo học chương trình AFP cũng được ở KTX như các sinh viên chuyên ngành. KTX trong trường an toàn và tiết kiệm hơn, wifi miễn phí, cửa hàng tiện lợi, nhà bếp chung, phòng tắm phòng nghỉ ngơi, phòng máy tính, phòng tự học, phòng tập thể dục.
- Cung cấp giảng đường, nhà ăn, phòng máy tín.… cùng các trang thiết bị hiện đại tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên tập trung vào việc học.
- Bệnh viện trường nằm trong khuôn viên của trường.
- Thư viện mở cửa 24h, trang bị phòng tự học, mượn sách miễn phí.
- Cung cấp wifi miễn phí trong khuôn viên trường học.
- Có nhiều nhà ăn trong trường.
- Phòng máy tính được lắp đặt tại tất cả khu giảng đường, học viên có thể sử dụng một cách tiện lợi.
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
2.1. Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
2.2. Chương trình tiếng Hàn
Học phí Đại học Sookmyung đối với chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn là 6,520,000 KRW/ năm.
Học phí | 6,520,000 KRW/ năm |
Phí xét tuyển | 60,000 KRW |
Phí bảo hiểm | 80,000 KRW/ 6 tháng |
Thời lượng | 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ |
Thời gian nhập học | 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12) |
Lớp đặc biệt | Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance… |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
3.1. Điều kiện nhập học:
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
3.2. Các chuyên ngành đào tạo
Đại học | Khoa và Phân khoa |
Đại học Nhân văn |
Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Khoa Văn hóa lịch sử Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc Khoa Ngôn ngữ và văn hóa Đức Khoa Nhật Bản Khoa Thông tin thư viện Khoa Văn hóa du lịch: Chuyên ngành Văn hóa du lịch |
Đại học Khoa học tự nhiên |
Khoa Hóa học Khoa Sinh học hệ thống Khoa Toán Khoa Thống kê Khoa múa |
Đại học Kỹ thuật công nghệ | Hóa chất và sinh học phân tử Kỹ thuật Ngành Công nghệ thông tin và truyền thông ICT: IT kỹ thuật; Chuyên ngành điện tử; Chuyên ngành ứng dụng vật lí Ngành Ứng dụng phần mềm: Chuyên ngành khoa học máy tính; Chuyên ngành phần mềm tổng hợp Khoa Hệ thống kĩ thuật Khoa Kĩ thuật cơ bản |
Đại học Khoa học đời sống | Khoa Quản lý tài nguyên và gia đình Khoa Phúc lợi trẻ em Khoa Thời trang Khoa Thực phẩm dinh dưỡng |
Đại học Khoa học xã hội | Khoa Chính trị ngoại giao Khoa Hành chính Khoa Quảng cáo và quan hệ công chúng Khoa Kinh tế người tiêu dùng Khoa Tâm lý xã hội |
Đại học Luật | Khoa Luật |
Đại học Kinh tế thương mại | Khoa Kinh tế Khoa Kinh doanh |
Đại học âm nhạc | Khoa Piano Khoa Nhạc cụ dây Khoa Thanh nhạc Khoa Sáng tác |
Đại học Mỹ thuật | Khoa Thiết kế đồ họa hình ảnh Khoa Thiết kế công nghiệp Khoa Thiết kế môi trường Khoa Công nghệ Khoa Hội họa |
Khoa Hợp tác quốc tế | Chuyên ngành Hợp tác quốc tế Chuyên ngành Khởi nghiệp kinh doanh |
Khoa ngôn ngữ và văn hóa Anh | Chuyên ngành ngôn ngữ và văn hóa Anh Chuyên ngành TESL |
Khoa Phương tiện truyền thông |
3.3. Học bổng chương trình đại học
Học bổng chương trình hệ chuyên ngành đại học:
- Học bổng nhập học
- Học bổng A: Phí nhập học, 100% học phí
- Học bổng B: Phí nhập học, 70% học phí
- Học bổng C: Phí nhập học, 50% học phí
- Học bổng D: Phí nhập học
Hạng mục đánh giá: Bảng điểm ở cấp học trước, điểm ngoại ngữ, điểm phỏng vấn
- Học bổng khi đang theo học (Từ kỳ 2 đến kỳ 8)
- GPA > 3.5: 100% học phí
- GPA > 3.3: 70% học phí
- GPA từ 3.0 ~ 3.3: 50% học phí
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
4.1. Các chuyên ngành đào tạo
Khối Xã hội Nhân văn | |
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc | Văn học cổ Văn học hiện đại Quốc ngữ Giáo dục tiếng |
Khoa Lịch sử văn hóa | Lịch sử phương Đông Lịch sử phương Tây Lịch sử Hàn Quốc |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Pháp | Tiếng Pháp Văn học Pháp |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc | Văn học Trung Quốc Tiếng Trung Quốc |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Đức | Văn học Đức Tiếng Đức |
Khoa Nhật Bản | Nhật Bản học |
Khoa Thông tin thư viện | Thông tin thư viện Quản lý thư viện |
Khoa Lịch sử Mỹ thuật | Lịch sử Mỹ thuật |
Khoa Ngôn ngữ văn hóa Anh | Văn học Anh Tiếng Anh Biên dịch TESOL (không có Tiến sĩ, chuyển tiếp) |
Khoa Văn hóa du lịch | <M.A> Quản trị du lịch <M.A> Quản trị văn hóa nghệ thuật <Ph.D> Văn hóa du lịch |
Khoa Kinh doanh nhà hàng | Kinh doanh nhà hàng |
Khoa giáo dục | Giáo dục triết học – Giáo dục Giáo dục xã hội học – Giáo dục hành chính Tư vấn – Định hướng xã hội (không có khóa kết hợp Thạc sĩ, Tiến sĩ) Tâm lý giáo dục học Giáo dục trọn đời – Khoa học giáo dục |
Khoa Gia đình học | Gia đình học |
Khoa Phúc lợi trẻ em | Phúc lợi trẻ em – thanh thiếu niên Điều trị tâm lý trẻ em Giáo dục và bồi dưỡng trẻ em |
Khoa chính trị ngoại giao | Chính trị ngoại giao |
Khoa hành chính | Hành chính |
Khoa tâm lý xã hội | Tâm lý học xã hội Tâm lý học tội phạm Tâm lý học tổ chức Tâm lý học nhận thức |
Khoa Phương tiện truyền thông đại chúng | Phương tiện thông tin đại chúng (Media) |
Khoa Quảng cáo và PR | PR & Quảng cáo |
Khoa Luật | Luật học |
Khoa Kinh tế | Kinh tế lý luận Kinh tế ứng dụng Lịch sử kinh tế Kinh tế quốc tế |
Khoa Kinh tế người tiêu dùng | Kinh tế người tiêu dùng |
Khoa kinh doanh | Tổ chức – nhân sự Marketing, Kế toán Quản lí vận hành sản xuất/MIS Quản lý tài chính Kinh doanh quốc tế/Chiến lược |
Tâm lý xã hội học | Tâm lý xã hội học Tâm lý học tội phạm/hình sự Tâm lý nhóm/Tâm lý học tổ chức |
Khoa Global | Hợp tác quốc tế Khởi nghiệp kinh doanh |
Khối Khoa học Tự nhiên | |
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa vật lý | Vật lý |
Khoa hóa học | Hóa học vô cơ và hóa phân tích Hóa học hữu cơ và ngành hóa sinh Vật lý hóa học |
Khoa sinh học | Sinh học hệ thống |
Khoa toán | Toán học |
Khoa thống kê | Thống kê học |
Khoa Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang |
Khoa thực phẩm dinh dưỡng | <M.A> Thực phẩm dinh dưỡng, dinh dưỡng lâm sàng (không có hệ kết hợp) <Ph.D> Thực phẩm dinh dưỡng |
Khoa Dược | Dược sinh học Bào chế thuốc Dược lâm sàng Y tế và Xã hội |
Khoa Bào chế thuốc |
Khối Công nghệ | |
Khoa | Chuyên ngành |
Kỹ thuật IT | <M.A> Công nghệ IT <Ph.D> Công nghệ IT, Khoa học Đa phương tiện |
Công nghệ sinh hóa | Công nghệ sinh hóa |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính |
Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử |
Hệ thống cơ khí | Công nghệ cơ khí |
Chế tạo phần mềm | Phần mềm tổng hợp |
Khối Năng khiếu | |
Khoa | Chuyên ngành |
Piano | Biểu diễn Đệm Piano |
Dàn nhạc | Bộ gió Bộ dây Bộ gõ |
Thanh nhạc | Thanh nhạc |
Sáng tác | Sáng tác Lý luận âm nhạc Chỉ huy |
Âm nhạc | Biểu diễn Piano Bộ gió Bộ dây Thanh nhạc Sáng tác Lý luận âm nhạc Âm nhạc trị liệu |
Thiết kế công nghiệp | Thiết kế công nghiệp |
Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa và hình ảnh |
Thiết kế môi trường | Thiết kế kiến trúc Thiết kế đô thị – cảnh quan- kiến trúc Thiết kế nội thất |
Thiết kế | Thiết kế đồ họa và hình ảnh động Thiết kế công nghiệp Thiết kế không gian môi trường |
Nghệ thuật tạo khuôn | Nghệ thuật thủ công Hội họa |
Khoa thể dục | Thể dục |
Múa | <M.A> Múa Hàn Quốc, Ballet, Múa hiện đại <Ph.D> Múa |
Chương trình liên ngành | |
Khoa | Chuyên ngành |
Đông Á học | Đông Á học |
Khoa học Big Data tổng hợp | Big Data tổng hợp |
Khí hậu môi trường năng lượng | Khí hậu môi trường năng lượng |
4.2. Học bổng hệ sau đại học
Học bổng trước khi nhập học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên | 70% học phí |
Học bổng loại B | Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 | 50% học phí |
Học bổng loại C | Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 | 40% học phí |
Học bổng loại D | Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 | 30% học phí |
Học bổng khi đang theo học
Điều kiện | Học bổng |
GPA 4.0 – 4.3 | 50% học phí |
GPA 3.7 – 4.0 | 30% học phí |
GPA 3.5 – 3.7 | 20% học phí |
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
Tòa | Loại phòng | Chi phí (4 tháng) |
Nhà quốc tế 1 | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 2 | Phòng đơn (19m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đơn (23.1m2) | 1,883,200 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 3 | Phòng đơn (17.52m2) | 1,530,000 KRW |
Phòng đơn (18.84m2) | 1,650,000 KRW | |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
KTX In Jae | Phòng đơn (17.52m2) | 1,650,000 KRW |
Phòng đôi (18.84m2) | 1,113,600 KRW | |
Phòng 3 người | 721,600 KRW | |
Phòng 4 người | 721,600 KRW | |
Nhà quốc tế 6B | Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Nhà quốc tế 6F |
Phòng đơn | 1,716,000 KRW |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW | |
Nhà quốc tế 7 |
Phòng đôi | 1,113,600 KRW |
Phòng 3 người | 721,600 KRW |
Hy vọng rằng bài viết trên đây của JPSC Đà Nẵng đã cung cấp cho các bạn sinh viên những thông tin cần thiết về trường Đại học nữ Sookmyung. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về du học Hàn Quốc, liên hệ ngay với chúng mình để được tư vấn nhé!
——————————————————————————-
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734