Đại học Nam Seoul Hàn Quốc (Namseoul University) là trường đại học tư thục nổi tiếng tại tỉnh Chungcheongnam – Hàn Quốc. Trường được thành lập với tư cách trường Đại học Công nghiệp Nam Seoul vào năm 1994 và đổi tên thành Đại học Namseoul vào năm 1998.
Nội dung chính
- I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
- II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
- III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
- IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
- V.HỌC BỔNG CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NAM SEOUL
- VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
1.1.Lịch sử hình thành
Trường Đại học Nam Seoul có lịch sử hơn 20 năm thành lập và đã nhanh chóng có được nhiều thành tích nổi bật, đánh dấu bước tiến lớn trong sự phát triển của mình
Địa chỉ:
- 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Website: www.nsu.ac.kr
1.2.Thành tích nổi bật của trường
- TOP 1 Đại học tốt nhất khu vực miền Trung
- TOP 1% ưu tiên Visa năm 2019
- Được Chính phủ chọn là trường cấp học bổng GKS, KGSP (Học bổng chính phủ)
- Được chọn làm đơn vị tổ chức thi TOPIK nhiều năm liền
- 100% giáo viên ưu tú đã được cấp giấy chứng nhận giảng dạy tiếng Hàn chuyên nghiệp
- Liên kết với 129 trường Đại học thuộc 21 quốc gia trên thế giới, 1000 doanh nghiệp lớn nhỏ trong nước và quốc tế
1.3.Cơ sở vật chất
Trường đại học Nam Seoul nằm tại thành phố Cheonan, nơi có hệ thống giao thông phát triển, bao gồm tuyến đường sắt và đường cao tốc, giúp kết nối trường với các thành phố và vùng lân cận dễ dàng. Điều này làm cho việc đi lại và kết nối với các nguồn tài nguyên và cơ hội bên ngoài trường trở nên thuận lợi hơn.
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
2.1. Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
2.2. Chương trình tiếng Hàn
Hệ tiếng Hàn của trường đại học Namseoul được chia làm 2 khóa là khóa thông thương và khóa chuyên sâu.
Khóa học thông thường
- Thời gian học: 10 tuần
- Giờ học: 9:00 – 13:00, từ thứ Hai đến thứ Sáu. Trung bình thời gian của khóa học là 20 giờ/tuần và khoảng 200 giờ/khóa.
Khóa học chuyên sâu
- Thời gian học: 2 – 3 tuần
- Giờ học: Thứ hai ~ Thứ sáu (5 ngày một tuần). Trung bình thời gian của khóa học là 40~60 giờ/1 khoá
Khoản | Chi phí |
Phí nhập học | 100,000 KRW |
Học phí | 5,000,000 KRW/ năm |
Bảo hiểm | 140,000 KRW/ năm |
Phí trải nghiệm văn hóa | 300,000 KRW/ năm |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
3.1. Điều kiện nhập học:
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
3.2. Các chuyên ngành đào tạo và học phí
Khối ngành | Khoa |
Kỹ thuật công nghiệp | Công nghệ phần mềm máy tính Điện tử công nghiệp Kỹ thuật thông tin truyền thông Kiến trúc (5 năm) Kỹ thuật kiến trúc Truyền thông đa phương tiện Kinh tế công nghiệp Kỹ thuật thông tin không gian |
Kinh tế Global | Lưu thông quốc tế Thương mại toàn cầu Kinh doanh Truyền thông quảng cáo Quản trị khách sạn Quản trị du lịch Thuế, Bất động sản Kinh doanh thể thao |
Văn hoá khu vực Global | Văn hoá Anh Mỹ Nhật bản học Trung Quốc học |
Sáng tạo văn hoá nghệ thuật | Thiết kế thông tin thị giác Thiết kế tạo hình kính Thiết kế nghệ thuật quay phim Âm nhạc thực hành |
Phúc lợi y tế | Hành chính y tế Sức khoẻ làm đẹp Quản lý sức khoẻ thể thao Phúc lợi trẻ em Phúc lợi người già Vật lý trị liệu Điều dưỡng |
Phân ngành | Sinh viên mới nhập học (giảm 30%) | Sinh viên đang học |
Khối Kỹ thuật công nghiệp | 2.926.000 won (khoảng 55.000.000 VNĐ) |
Từ học kỳ thức 2 sẽ miễn giảm học phí theo thành tích học tập của học kỳ trước (30% ~ 100%) |
Khối Nghệ thuật | 3.066.000 won (khoảng 57.000.000 VNĐ) |
|
Khối Thể dục thể thao | 2.828.700 won (khoảng 53.000.000 VNĐ) |
|
Khối Kinh doanh | 2.522.800 won (khoảng 47.000.000 VNĐ) |
|
Khối nhân văn (Bao gồm ngành hành chính y tế) |
2.431.100 won (khoảng 45.000.000 VNĐ) |
|
Ngành y tế làm đẹp | 2.877.000 won (khoảng 54.000.000 VNĐ) |
|
Ngành âm nhạc thực hành | 3.150.000 won (khoảng 59.000.000 VNĐ) |
|
Ngành vật lý trị liệu, y tá | 3.155.600 won ((khoảng 59.000.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Namseoul Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
Phân ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ |
Khối Kỹ thuật công nghiệp | Kiến trúc Kỹ thuật kiến trúc Khoa Kỹ thuật Thông tin Địa lý Phòng thực tế ảo / tăng cường |
Khoa kiến trúc Khoa Kỹ thuật quản lý công nghiệp |
Khối Nghệ thuật | Thiết kế tạo hình kính Thiết kế gốm |
Thiết kế tạo hình kính |
Khoa học xã hội và nhân văn | Phòng phân phối Phòng thương mại quốc tế Phòng phúc lợi trẻ em (Tư vấn trẻ em / Tâm lý trị liệu) Phòng phúc lợi trẻ em (quản lý chăm sóc trẻ em) |
Quản trị kinh doanh (Tổ chức nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Quản lý sản xuất và công nghệ, Thông tin quản lý) Bất động sản (Phát triển bất động sản / Quản lý bất động sản / Tài chính bất động sản) Phúc lợi cho trẻ em (Tư vấn trẻ em / Tâm lý trị liệu, Quản lý chăm sóc trẻ em) |
Khoa học tự nhiên | Khoa vệ sinh răng miệng Khoa bệnh lý lâm sàng |
Khoa vệ sinh răng miệng |
V.HỌC BỔNG CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NAM SEOUL
Loại học bổng | Điều kiện |
Học bổng phí nhập học | TOPIK 5 trở lên : giảm 50% học phí TOPIK 4 trở lên : giảm 40% học phi TOPIK cấp 3 trở xuống : Giảm 30% học phí |
Học bổng thành tích cho sinh viên đang theo học | 1. Thành tích – Đứng vị trí 1 (GPA > 4.0) : 100% – Đứng vị trí 2 (GPA > 4.0) : 70% – Đứng vị trí 3 (GPA > 4.0) : 50% – GPA > 4 : 40% – GPA 3.5 ~ 3.99 : 35% – GPA 3.0 ~ 3.49 : 30% *Lưu ý : Sau khi nhập học nếu trong HK2 không đậu topik 3, HK4 không đậu topik 4 thì chỉ có thể nhận học bổng 10%2. GPA > 3 & Topik 3 : Phí quản lý KTX 3. TOPIK (chỉ nhận 1 lần trong quá trình học tại trường) – Topik6 : 1.500.000 won – Topik 5: 1.000.000 won – Topik 4: 800.000 won * Lưu ý : Chỉ trao cho SV đạt topik trước khi nhập học ĐH, sau HK7 trong thời gian học tại trường nếu đăng ký học bổng sẽ không được công nhận)4. Hỗ trợ phí bảo hiểm cho DHS nước ngoài : 140.000 won (1 năm 1 lần) 5. Hỗ trợ lệ phí đăng ký thi TOPIK : 40.000 won (1 năm 1 lần) |
Học bổng khác | 1. Học bổng chính phủ cho SV ĐH và sau ĐH : 100% học phí & phí sinh hoạt 2. Học bổng DHS xuất sắc GKS HB dành cho DHS có thành tích học tập tốt & tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện nước ngoài được Hiệu trưởng tiến cử : 500.000 won/ 12 tháng (6.000.000 won/năm) |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM SEOUL HÀN QUỐC
Ký túc xá chia làm 2 toà:
Tòa 1 | |
Tầng 1 | Phòng thông tin Phòng đọc sách Phòng in Phòng hành chính Phòng giặt ủi Phòng ký gửi Phòng thể dục Nhà hàng |
Tầng 2 | Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng) Phòng tắm và nhà vệ sinh chung Phòng nghỉ Phòng kiểm toán |
Tầng 3 | Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng) Phòng tắm và nhà vệ sinh chung Phòng khách |
Tầng 4 | Phòng sinh viên nam / nữ (4 người / phòng) Phòng tắm và nhà vệ sinh chung Phòng nghỉ |
Tầng 5 | Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng) Phòng tắm và nhà vệ sinh riêng Phòng nghỉ |
Toà 2 | |
Tầng trệt | Phòng hội thảo (Rodem, Bethel, Sharon, Eden) Nhà hàng và nhà bếp Nhà hàng tư nhân |
Tầng B1 | Nhà ăn Phòng cầu nguyện |
Tầng 1 | Phòng hành chính Bàn thông tin Phòng kiểm toán Phòng họp Phòng y tế Phòng đọc sách Phòng in Phòng giao hàng Phòng chờ |
Tầng 2 | Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng) Vòi sen và nhà vệ sinh riêng Phòng chờ và phòng khách Phòng giặt đồ |
Tầng 3 | Phòng sinh viên nữ (2 người / phòng) Phòng tắm và nhà vệ sinh riêng Phòng nghỉ và phòng khách Phòng giặt ủi |
Tầng 4-7 | Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng) Vòi sen và nhà vệ sinh riêng Phòng khách và phòng khách Phòng giặt |
Tầng 8 | Phòng sinh viên nam / nữ (2 người / phòng) Vòi sen và nhà vệ sinh riêng Phòng chờ và phòng khách Phòng giặt ủi Phòng hội thảo |
Trên đây là những thông tin về trường Đại học nam Seoul, Nếu các bạn đang có bất cứ thắc mắc nào về du học tại Hàn Quốc, đừng ngại liên hệ với JPSC Đà Nẵng nhé!
———————————————————————————————
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734