Đại học Kyungnam Hàn Quốc (Kyungnam University) là trường đại học tư thục nằm tại thành phố Changwon (Masan) thuộc tỉnh Gyeongsangnam cách thành phố cảng Busan khoảng 60km, được thành lập vào năm 1946.
Nội dung chính
I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC
Trải qua 75 năm hình thành và phát triển, Đại học Kyungnam tự hào là một trong những cơ sở giáo dục đại học uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc. Với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật và Du lịch khách sạn, Đại học Kyungnam trở thành điểm đến thu hút nhiều sinh viên du học Hàn Quốc hàng năm.
1.1.Lịch sử hình thành
Với hơn 74 năm hình thành và phát triển, hiện nay đại học Kyungnam là trường đại học rất uy tín và đảm nhận đơn vị giáo dục toàn dân tại Masan. Với hệ thống giáo dục hiện có 6 Học viện đào tạo cấp cao học, 6 Đại học đào tạo chuyên khoa, 4 phân khoa, 45 khoa bộ môn chuyên ngành, 8 cơ quan trực thuộc, 14 phòng nghiên cứu.
Địa chỉ: 7 Kyungnam Daehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do,
Website: www.kyungnam.ac.kr
1.2.Thành tích nổi bật của trường
- Xếp hạng 62 trong TOP trường Đại học chất lượng hàng đầu Hàn Quốc (theo Nhật báo JoongAng Daily).
- TOP 10 trường Đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
- Năm 2017, Đại học Kyungnam được ghi nhận là trường Đại học có chất lượng đào tạo xuất sắc theo Đánh giá Chất lượng Giáo dục Quốc tế.
- Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là một Trường Đại học đa ngành lớn tại Hàn Quốc.
- Đại học Kyungnam hiện có quan hệ hợp tác với 124 trường Đại học danh tiếng tại 27 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Philippines,…
1.3. Một số sinh viên tiêu biểu
- DJ Koo
- Diễn viên Ahn Se-ha
- Cựu Chỉ huy trưởng Hoạt động Hải quân Đại Hàn Dân Quốc – Boo Suk-jong
- Cựu Chủ tịch Quốc hội Hàn Quốc – Kang Chang-hee
- Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hàn Quốc – Shin Won-sik
- Tỉnh trưởng tỉnh Gyeongsang Nam – Park Wan-su
- Thành viên Quốc hội Hàn Quốc – Bae Hyun-jin
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC
2.1. Điều kiện nhập học
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: không quá 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu topik trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
2.2. Chương trình tiếng Hàn
Học kỳ | Tháng 3 – Tháng 5 Tháng 5 – Tháng 7 Tháng 7 – Tháng 9 Tháng 11 – Tháng 1 sang năm |
Thời gian | Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ |
Phí xét tuyển | 100,000 won |
Học phí | 4,800,000 won/năm |
Giáo trình | 260,000 won/năm |
KTX | 950,000 won/20 tuần |
Bảo hiểm | 130.000 won/năm |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC
3.1. Điều kiện nhập học:
- TOPIK 3 trở lên
- TOEFL iBT 71 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600
- Có chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Hàn của Đại học Kyungnam
- Thông qua kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Đại học Kyungnam
3.2. Các chuyên ngành đào tạo và học phí
- Phí xét tuyển: 60,000 KRW (khoảng 1,200,000 VND)
- Phí nhập học: 140,500 KRW (khoảng 2,810,000 VND)
Đại học | Khoa |
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc Lịch sử Nghiên cứu tiếng Anh Nghiên cứu tiếng Trung Quốc Nội dung văn hoá Phúc lợi xã hội Tâm lý học Xã hội học |
Khoa học sức khoẻ | Sinh học Thực phẩm dinh dưỡng Thời trang may mặc Nhượng quyền thương mại thực phẩm Khoa học thể thao |
Kinh doanh | Kinh tế tài chính Thương mại quốc tế Quản trị kinh doanh Quản lý hệ thống thông tin Du lịch |
Luật và chính trị | Luật, Cảnh sát Hành chính, Chính trị Ngoại giao Báo chí Truyền thông Bảo an |
Kỹ thuật | Cơ khí Kỹ thuật điện, Điện tử Kỹ thuật vật liệu cao cấp Nano Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin Kiến trúc, Xây dựng dân dụng Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật phòng chống cháy nổ Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hệ thống Đại dương Thiết kế công nghiệp |
Khoa | Học phí |
Nghệ thuật tự do | 2,722,000 KRW |
Khoa học sức khỏe | 3,211,000 KRW |
Kinh doanh | 2,722,000 KRW |
Luật | 2,722,000 KRW |
Khoa học kỹ thuật | 3,750,000 KRW |
3.4. Học bổng Đại học Kyungnam Hàn Quốc
Hệ Đại học
Phân loại | Điều kiện | Học bổng |
Học kỳ 1 loại A | – Hoàn thiện chương trình tiếng Hàn tại Kyungnam hoặc trường ĐH đối tác – Đạt loại C trở lên |
Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học kỳ 1 loại B |
Sinh viên quốc tế đạt loại C trở lên | 50% học phí trong 4 năm học |
Học kỳ 1 loại C | TOPIK 4 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại D | TOEFL 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 100% học bổng |
Học kỳ 1 loại E | TOEFL 85 hoặc IELTS 6.0 trở lên | Miễn phí nhập học + 70% học bổng |
Học kỳ 1 loại F | TOEFL 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên | Miễn phí nhập học + 50% học bổng |
Học bổng GPA loại A | GPA 4.0 – 4.5 | 100% học bổng |
Học bổng GPA loại B | GPA 3.5 – 4.0 | 70% học bổng |
Học bổng TOPIK loại A | TOPIK 6, GPA 2.5 trở lên | 100% học bổng |
Học bổng TOPIK loại B | TOPIK 5, GPA 2.5 trở lên | 80% học bổng |
Học bổng TOPIK loại C | TOPIK 4, GPA 2.5 trở lên | 70% học bổng |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 1-2 | Sinh viên quốc tế | 17,500 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 3 | Sinh viên quốc tế | 20,000 KRW |
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 4-6 | Sinh viên quốc tế | 40,000 KRW |
Hỗ trợ bảo hiểm | Sinh viên quốc tế | 90,000 KRW/6 tháng |
Global Buddy Program | Sinh viên quốc tế | 200,000 KRW/kỳ |
Hỗ trợ phí ký túc xá cho Sinh viên quốc tế học kỳ 1 | TOPIK 4 trở lên | 1,200,000 KRW/2 kỳ |
TOPIK 3 | 600,000 KRW/1 kỳ | |
TOEFL IBT 90, IELTS 7.0 | 1,200,000 KRW/2 kỳ | |
TOEFL IBT 70, IELTS 5.5 | 600,000 KRW/1 kỳ |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC
4.1. Điều kiện nhập học đại học Kyungnam Hàn Quốc
- Ứng viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
- Đã (dự kiến) có bằng Cử nhân tại các trường đại học trong hoặc ngoài nước đối với ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ hoặc Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp.
- Đã (dự kiến) có bằng Thạc sĩ tại các trường đại học trong hoặc ngoài nước đối với ứng viên đăng ký chương trình Tiến sĩ.
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL 530 / CBT 197 / iBT 71 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600 trở lên
4.2. Học phí
- Thạc sĩ: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND
- Tiến sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp: 60,000 KRW ~ 1,200,000 VND
- Phí nhập học: 600,000 KRW ~ 12,000,000 VND
4.3.Chuyên ngành đại học Kyungnam Hàn Quốc
Lĩnh vực | Khoa | Học phí | |
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Xã hội nhân văn |
|
3,520,000 KRW ~ 70,400,000 VND | 3,720,000 KRW ~ 74,400,000 VND |
Khoa học tự nhiên |
|
4,049,000 KRW ~ 80,980,000 VND | 4,327,000 KRW ~ 86,540,000 VND |
Kỹ thuật |
|
4,684,000 KRW ~ 93,680,000 VND | 5,011,000 KRW ~ 100,220,000 VND |
Nghệ thuật – Thể chất |
|
4,684,000 KRW ~ 93,680,000 VND | 5,011,000 KRW ~ 100,220,000 VND |
|
4,049,000 KRW ~ 80,980,000 VND | 4,327,000 KRW ~ 86,540,000 VND | |
|
– | 5,011,000 KRW ~ 100,220,000 VND |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Giá trị | Thời gian cấp |
Học bổng sinh viên quốc tế | Toàn bộ sinh viên chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp | 30% học phí | GPA 3.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng |
Học bổng cựu sinh viên quốc tế | Người đã tốt nghiệp tại Đại học hoặc Cao học Kyungnam | 60% học phí | GPA 3.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng |
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc | TOPIK 4 (lĩnh vực Nghệ thuật – Thể thao TOPIK 3) trở lên | 50% học phí | Đạt được khi nhập học và đang theo học sẽ tiếp tục được nhận học bổng |
TOEFL(530, CBT 197, IBT 71) / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600 | |||
Học bổng tài năng quốc tế | Chương trình Thạc sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp:
|
100% học phí | GPA 3.825 trở lên để tiếp tục nhận học bổng |
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC
Ký túc xá | 950,000 KRW/ 20 tuần ~ 19,000,000 VND |
Bữa ăn | Coupon: 3,500 – 5,500 KRW/bữa Tiền ăn 1 bữa/ngày trong 15 tuần: 254,100 KRW (5,082,000 VND) Tiền ăn 2 bữa/ngày trong 15 tuần: 477,400 KRW (9,548,000 VND) |
Đồ nội thất | Giường, Bàn học, ghế, tủ đồ, v.v. |
Cơ sở vật chất | Phòng nghỉ, phòng giặt, phòng tắm, phòng đọc, phòng máy tính PC, gym, phòng game, phòng in, v.v. |
———————————————————————————————
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734