ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC – 경남대학교 2024

Đại học Kyungnam Hàn Quốc (Kyungnam University) là trường đại học tư thục nằm tại thành phố Changwon (Masan) thuộc tỉnh Gyeongsangnam cách thành phố cảng Busan khoảng 60km, được thành lập vào năm 1946.

Khuôn viên đại học Kyungnam – Hàn Quốc

I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC

Trải qua 75 năm hình thành và phát triển, Đại học Kyungnam tự hào là một trong những cơ sở giáo dục đại học uy tín hàng đầu tại Hàn Quốc. Với thế mạnh đào tạo ngành Kỹ thuật và Du lịch khách sạn, Đại học Kyungnam trở thành điểm đến thu hút nhiều sinh viên du học Hàn Quốc hàng năm.

1.1.Lịch sử hình thành

Với hơn 74 năm hình thành và phát triển, hiện nay đại học Kyungnam là trường đại học rất uy tín và đảm nhận đơn vị giáo dục toàn dân tại Masan. Với hệ thống giáo dục hiện có 6 Học viện đào tạo cấp cao học, 6 Đại học đào tạo chuyên khoa, 4 phân khoa, 45 khoa bộ môn chuyên ngành, 8 cơ quan trực thuộc, 14 phòng nghiên cứu.

Địa chỉ: 7 Kyungnam Daehak-ro, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do,

Website: www.kyungnam.ac.kr

1.2.Thành tích nổi bật của trường

  • Xếp hạng 62 trong TOP trường Đại học chất lượng hàng đầu Hàn Quốc (theo Nhật báo JoongAng Daily).
  • TOP 10 trường Đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
  • Năm 2017, Đại học Kyungnam được ghi nhận là trường Đại học có chất lượng đào tạo xuất sắc theo Đánh giá Chất lượng Giáo dục Quốc tế.
  • Trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là một Trường Đại học đa ngành lớn tại Hàn Quốc.
  • Đại học Kyungnam hiện có quan hệ hợp tác với 124 trường Đại học danh tiếng tại 27 quốc gia trên thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Philippines,… 

1.3. Một số sinh viên tiêu biểu

  • DJ Koo
  • Diễn viên Ahn Se-ha
  • Cựu Chỉ huy trưởng Hoạt động Hải quân Đại Hàn Dân Quốc – Boo Suk-jong
  • Cựu Chủ tịch Quốc hội Hàn Quốc – Kang Chang-hee
  • Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hàn Quốc – Shin Won-sik
  • Tỉnh trưởng tỉnh Gyeongsang Nam – Park Wan-su
  • Thành viên Quốc hội Hàn Quốc – Bae Hyun-jin

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC

Mùa xuân tại Đại học Kyungnam Hàn Quốc

2.1. Điều kiện nhập học

  • Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  • Điều kiện năm trống: không quá 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu topik trở lên (đối với hệ chuyên ngành)

2.2. Chương trình tiếng Hàn

Học kỳ Tháng 3 – Tháng 5
Tháng 5 – Tháng 7
Tháng 7 – Tháng 9
Tháng 11 – Tháng 1 sang năm
Thời gian Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
Phí xét tuyển 100,000 won
Học phí 4,800,000 won/năm
Giáo trình 260,000 won/năm
KTX 950,000 won/20 tuần
Bảo hiểm 130.000 won/năm

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC

Cổng trường Đại học Kyungna Hàn Quốc

3.1. Điều kiện nhập học:

  • TOPIK 3 trở lên
  • TOEFL iBT 71 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600
  • Có chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Hàn của Đại học Kyungnam
  • Thông qua kỳ thi năng lực tiếng Hàn của Đại học Kyungnam

3.2. Các chuyên ngành đào tạo và học phí

  • Phí xét tuyển: 60,000 KRW (khoảng 1,200,000 VND)
  • Phí nhập học: 140,500 KRW (khoảng 2,810,000 VND)
Đại học Khoa
Nghệ thuật tự do Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Lịch sử
Nghiên cứu tiếng Anh
Nghiên cứu tiếng Trung Quốc
Nội dung văn hoá
Phúc lợi xã hội
Tâm lý học
Xã hội học
Khoa học sức khoẻ Sinh học
Thực phẩm dinh dưỡng
Thời trang may mặc
Nhượng quyền thương mại thực phẩm
Khoa học thể thao
Kinh doanh Kinh tế tài chính
Thương mại quốc tế
Quản trị kinh doanh
Quản lý hệ thống thông tin
Du lịch
 Luật và chính trị Luật, Cảnh sát
Hành chính, Chính trị Ngoại giao
Báo chí Truyền thông
Bảo an
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật điện, Điện tử
Kỹ thuật vật liệu cao cấp Nano
Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin
Kiến trúc, Xây dựng dân dụng
Kỹ thuật năng lượng môi trường
Kỹ thuật phòng chống cháy nổ
Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Hệ thống Đại dương
Thiết kế công nghiệp

 

Khoa Học phí
Nghệ thuật tự do 2,722,000 KRW
Khoa học sức khỏe 3,211,000 KRW
Kinh doanh 2,722,000 KRW
Luật 2,722,000 KRW
Khoa học kỹ thuật  3,750,000 KRW

3.4. Học bổng Đại học Kyungnam Hàn Quốc

Hệ Đại học

Phân loại Điều kiện Học bổng
Học kỳ 1 loại A – Hoàn thiện chương trình tiếng Hàn tại Kyungnam hoặc trường ĐH đối tác
– Đạt loại C trở lên
Miễn phí nhập học + 50% học bổng
Học kỳ 1 loại B
Sinh viên quốc tế đạt loại C trở lên 50% học phí trong 4 năm học
Học kỳ 1 loại C TOPIK 4 trở lên Miễn phí nhập học + 70% học bổng
Học kỳ 1 loại D TOEFL 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên Miễn phí nhập học + 100% học bổng
Học kỳ 1 loại E TOEFL 85 hoặc IELTS 6.0 trở lên Miễn phí nhập học + 70% học bổng
Học kỳ 1 loại F TOEFL 80 hoặc IELTS 5.5 trở lên Miễn phí nhập học + 50% học bổng
Học bổng GPA loại A GPA 4.0 – 4.5 100% học bổng
Học bổng GPA loại B GPA 3.5 – 4.0 70% học bổng
Học bổng TOPIK loại A TOPIK 6, GPA 2.5 trở lên 100% học bổng
Học bổng TOPIK loại B TOPIK 5, GPA 2.5 trở lên 80% học bổng
Học bổng TOPIK loại C TOPIK 4, GPA 2.5 trở lên 70% học bổng
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 1-2 Sinh viên quốc tế 17,500 KRW
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 3 Sinh viên quốc tế 20,000 KRW
Hỗ trợ phí thi TOPIK cấp 4-6 Sinh viên quốc tế 40,000 KRW
Hỗ trợ bảo hiểm Sinh viên quốc tế 90,000 KRW/6 tháng
Global Buddy Program Sinh viên quốc tế 200,000 KRW/kỳ
Hỗ trợ phí ký túc xá cho Sinh viên quốc tế học kỳ 1 TOPIK 4 trở lên 1,200,000 KRW/2 kỳ
TOPIK 3 600,000 KRW/1 kỳ
TOEFL IBT 90, IELTS 7.0 1,200,000 KRW/2 kỳ
TOEFL IBT 70, IELTS 5.5 600,000 KRW/1 kỳ

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC

4.1. Điều kiện nhập học đại học Kyungnam Hàn Quốc

  • Ứng viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài.
  • Đã (dự kiến) có bằng Cử nhân tại các trường đại học trong hoặc ngoài nước đối với ứng viên đăng ký chương trình Thạc sĩ hoặc Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp.
  • Đã (dự kiến) có bằng Thạc sĩ tại các trường đại học trong hoặc ngoài nước đối với ứng viên đăng ký chương trình Tiến sĩ. 
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL 530 / CBT 197 / iBT 71 / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600 trở lên 

 4.2. Học phí

  • Thạc sĩ: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND 
  • Tiến sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp: 60,000 KRW ~ 1,200,000 VND
  • Phí nhập học: 600,000 KRW ~ 12,000,000 VND 

4.3.Chuyên ngành đại học Kyungnam Hàn Quốc

Lĩnh vực Khoa Học phí
Thạc sĩ Tiến sĩ 
Xã hội nhân văn
  • Nhân văn học
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Giáo dục học
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Quản trị kinh doanh
  • Luật
  • Chính trị – ngoại giao
  • Quy hoạch đô thị
  • Đông Bắc Á học
  • Quân sự học
3,520,000 KRW ~ 70,400,000 VND 3,720,000 KRW ~ 74,400,000 VND
Khoa học tự nhiên
  • Khoa học sức khỏe
  • Giáo dục Toán
4,049,000 KRW ~ 80,980,000 VND 4,327,000 KRW ~ 86,540,000 VND
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí hội tụ
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật IT hội tụ
  • Kỹ thuật hệ thống cơ sở hạ tầng xã hội
4,684,000 KRW ~ 93,680,000 VND 5,011,000 KRW ~ 100,220,000 VND
Nghệ thuật – Thể chất
  • Nội dung văn hóa
  • Âm nhạc
4,684,000 KRW ~ 93,680,000 VND 5,011,000 KRW ~ 100,220,000 VND
  • Thể dục
4,049,000 KRW ~ 80,980,000 VND 4,327,000 KRW ~ 86,540,000 VND
  • Nghệ thuật phục hồi di sản văn hóa
5,011,000 KRW ~ 100,220,000 VND

Học bổng

Phân loại Điều kiện Giá trị   Thời gian cấp 
Học bổng sinh viên quốc tế Toàn bộ sinh viên chương trình Thạc sĩ, Tiến sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp 30% học phí GPA 3.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng
Học bổng cựu sinh viên quốc tế Người đã tốt nghiệp tại Đại học hoặc Cao học Kyungnam 60% học phí GPA 3.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng
Học bổng sinh viên quốc tế xuất sắc TOPIK 4 (lĩnh vực Nghệ thuật – Thể thao TOPIK 3) trở lên 50% học phí Đạt được khi nhập học và đang theo học sẽ tiếp tục được nhận học bổng
TOEFL(530, CBT 197, IBT 71) / IELTS 5.5 / CEFR B2 / TEPS 600
Học bổng tài năng quốc tế Chương trình Thạc sĩ, Thạc sĩ – Tiến sĩ tích hợp:

  • TOPIK 4 trở lên
  • GPA đại học từ 4.0 (hệ 4.5) / 3.9 (hệ 4.3) / 3.6 (hệ 4.0) trở lên
100% học phí GPA 3.825 trở lên để tiếp tục nhận học bổng

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGNAM HÀN QUỐC

 

Ký túc xá Đại học Kyungnam – Hàn Quốc
Ký túc xá 950,000 KRW/ 20 tuần ~ 19,000,000 VND
Bữa ăn Coupon: 3,500 – 5,500 KRW/bữa
Tiền ăn 1 bữa/ngày trong 15 tuần: 254,100 KRW (5,082,000 VND)
Tiền ăn 2 bữa/ngày trong 15 tuần: 477,400 KRW (9,548,000 VND)
Đồ nội thất Giường, Bàn học, ghế, tủ đồ, v.v.
Cơ sở vật chất Phòng nghỉ, phòng giặt, phòng tắm, phòng đọc, phòng máy tính PC, gym, phòng game, phòng in, v.v.

———————————————————————————————

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay