ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC – 경일대학교 2024

Đại học Kyungil là một trong những trường đại học top đầu uy tín ở Hàn Quốc. Đại học Kyungil được thành lập vào năm 1963, tọa lạc tại Gyeongsangnam-do. Trường lọt vào 100 đại học tốt nhất Hàn Quốc với các ngành có cơ hội chuyển đổi visa cao như: chế tạo máy, ô tô, phần mềm…

Công trường Đại học Kyungil - Hàn Quốc
Công trường Đại học Kyungil – Hàn Quốc

I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Khuôn viên thơ mộng tại Kyungil Hàn Quốc

Trường Đại học Kyungil góp mặt trong Top 100 Đại học tốt nhất Hàn Quốc. Trường ghi dấu ấn và đi đầu trong công tác đào tạo nguồn nhân lực chất lượng ở các lĩnh vực chế tạo máy, ô tô, phần mềm,… Đại học Kyungil luôn là lựa chọn học tập lý tưởng cho sinh viên trong và ngoài nước bởi chính sách ưu đãi học phí và cơ hội nghề nghiệp rộng mở.

1.1.Lịch sử hình thành

  • Tên Tiếng Hàn: 경일대학교
  • Tên Tiếng Anh: Kyungil University
  • Năm thành lập: 1963
  • Loại trường: Đại học tư thục
  • Số lượng giảng viên: 418
  • Số lượng sinh viên: 7,186
  • Liên hệ: +82 53-600-4000

Địa chỉ: 50, Gyeongsang-si, Gyeongsangbuk-do, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc

Websitehttps://www.kiu.ac.kr/

1.2.Thành tích nổi bật của trường

  • TOP 5 trường Đại học hàng đầu khu vực Gyeongsang và TOP 100 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • Thành phố công nghiệp phát triển và năng động ở khu vực Daegu
  • Chương trình đào tạo và cơ sở vật chất hiện đại, phù hợp xu thế phát triển nền công nghiệp mới.
  • Khuôn viên phân thành nhiều khu thuận tiện cho việc học tập, sinh hoạt học viên.
  • Trường đứng thứ 1 toàn quốc về tỉ lệ học sinh xin được việc làm sau tốt nghiệp
  • Trường đứng thứ 11 trên toàn quốc tại đánh giá tỉ lệ xin việc và khởi nghiệp theo tờ báo kinh tế Hàn Quốc.
  • Hỗ trợ kinh phí khởi nghiệp cho các học sinh, trường đã vượt qua Đại học Dongkuk và Đại học Hanyang để giành vị trí số 1 toàn quốc (năm 2018)
  • Là một trong 5 đơn vị kinh doanh thuộc dự án chuyên môn hóa của trường Đại học (năm 2014)

1.3. Cơ sở vật chất đại học Kyungil Hàn Quốc

Khuôn viên trường phân thành nhiều khu để thuận tiện học tập, sinh hoạt của học viện như khu giảng đường chính, phòng thực hành, phòng nghiên cứu, phòng thực tập, khu chức năng, thư viện, sân vận động, khu cửa hàng tiện ích, nhà hàng, khu kí túc xá… Phục vụ tốt nhất nhu cầu học tập, nghiên cứu và sinh hoạt của cán bộ, học viên.

Ký túc xá của Đại học Kyungil có sức chứa lên đến 1.300 sinh viên (2 – 4 người/phòng). Tiêu chuẩn tại phòng sẽ bao gồm bàn học, giường, thiết bị làm mát, phòng tắm, phòng vệ sinh, phòng giặt ở mỗi tầng.

Du học sinh tại đại học Kyungil Hàn Quốc

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

2.1. Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT, GPA > 7.0
  • Số buổi vắng dưới 9 buổi

2.2. Chương trình tiếng Hàn

Học kỳ Thời gian Số ngày Ghi chú
Mùa xuân Tháng 03 – 05 Thứ 2 ~ Thứ 6 (1 tuần 5 ngày)

09 giờ ~ 13 giờ ( 4 tiếng)

10 tuần

(200 tiếng)

Mùa hè Tháng 06 – 08
Mùa thu Tháng 09 – 11
Mùa đông Tháng 12 – 02

2.3. Học phí chương trình tiếng Hàn:

Sinh viên tại Đại học Kyungik Hàn Quốc
Phí tuyển sinh Học phí Các phí khác
KRW 80,000

(Không hoàn lại)

1 học kỳ KRW 1,100,000
  1. Bảo hiểm sức khỏe: KRW 100,000
  2. Phí dự thi TOPIK I, II: KRW 95,000
  3. Tiền sách: KRW 30,000
  4. Bộ chăn gối: KRW 60,000
  5. Phí làm Thẻ ngoại kiều: KRW 30,000
4 học kỳ KRW 4,400,000

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

3.1. Điều kiện nhập học cao học Đại học Kyungil hàn Quốc

  • Tốt nghiệp THPT, GPA > 7.0
  • Số buổi vắng dưới 9 buổi
  • Có chứng chỉ Topik 4 

3.2. Các chuyên ngành đào tạo và học phí

Khoa đào tạo Chuyên ngành đào tạo Học phí
Khoa học Xã hội và Nhân văn Kinh doanh
Thuế & Kế toán
Tài chính & Chứng khoán
Kinh tế quốc tế & Thương mại
Bất động sản & Địa chính
Hành chính công
Khoa học cảnh sát
Phúc lợi xã hội
Anh Ngữ
Khoa học thông tin & Khoa học thư viện
2.770.000 KRW
(~51.800.000 VNĐ)
Kỹ thuật Cơ khí & Kĩ thuật ô tô
Kỹ thuật hóa học
Năng lượng mới & Năng lượng tái tạo
An toàn cháy
Kiến trúc
Kỹ thuật công trình
Kỹ thuật địa tin học
Kỹ thuật điện & Đường sắt
Robot học áp dụng
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật máy tính
Khoa học thực phẩm
3.830.000 KRW
(~71.600.000 VNĐ)
Khoa học sức khỏe Điều dưỡng
Công nghệ y tế khẩn cấp
Tâm lí trị liệu
Hệ thống y học công nghệ cao
3.325.000 KRW
(~62.200.000 VNĐ)
Nghệ thuật Nhiếp ảnh & Điện ảnh
Thiết kế
Thẩm mĩ
Thể thao
4.167.000 KRW
(~77.900.000 VNĐ)

 

*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Kyungil có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.

3.3. Chương trình học bổng Đại học Kyungil

Chương trình học bổng Điều kiện tham gia Giá trị học bổng
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
(Áp dụng cho sinh viên năm 1 và sinh viên chuyển tiếp)
TOPIK 3 trở lên Miễn giảm học phí từ 55 – 100%
Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc TOPIK 3 trở lên
Điểm trung bình học kì trước từ 2.5 trở lên
Miễn giảm học phí từ 40 – 100%
Học bổng TOPIK dành cho sinh viên Quốc tế TOPIK 5 trở lên 1.000.000 – 1.500.000 KRW
Học bổng KIUMI-G Có thành tích học tập xuất sắc, tích cực tham gia các hoạt động ngoại khóa Phụ thuộc vào trường

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

4.1. Chuyên ngành học tại đại học Kyungil

Khoa Tên ngành Ngành phụ
Xã hội và nhân văn Kinh doanh Kinh doanh, Thương mại Quốc tế
Giáo dục Giáo dục, Kỹ thuật giáo dục
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất Thiết kế truyền thông Nhiếp ảnh, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Truyện tranh – Phim hoạt hình
Thể dục Chăm sóc sức khỏe thể thao, Huấn luyện thể thao, Thể thao thương mại

 

Khoa Tên ngành Ngành phụ
Xã hội và Nhân văn K- Business
Tổng hợp K- Tổng hợp Thương mại, Giáo dục, Nghệ thuật, Thể dục

 4.2. Học phí

Tên ngành Số tiền (KRW)
Tiến sỹ Thạc sỹ
Kinh doanh 3,633,000 3,247,000
Giáo dục
Thiết kế truyền thông 5,463,000 5,012,000
Thể dục

 

Tên ngành Số tiền (KRW)
K-Business 4,606,000
K-Tổng hợp 6,500,000

4.3. Học bổng đại học Kyungil Hàn Quốc

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng Quốc tế I Học Xã hội và Nhân văn Giảm 20% học phí
Học bổng Quốc tế II Học Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất Giảm 30% học phí
Học bổng TOPIK TOPIK Cấp 4 ~ Cấp 6 Giảm học phí 40% ~ toàn bộ học phí 2 năm
  • Hồ sơ Hệ Cao học
STT Giấy tờ Chi tiết
1 Đơn xin nhập học Mẫu quy định (bao gồm giấy giới thiệu bản thân và Kế hoạch học tập
2 Giấy chứng nhận Tốt nghiệp Đại học Dịch thuật tiếng Anh công chứng + Xin dấu Tím tại Đại sứ quán
3 Bảng điểm Đại học Dịch thuật tiếng Anh công chứng + Xin dấu Tím tại Đại sứ quán
4 Số dư tài khoản ngân hàng 18.000 Đô la trở lên, hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận
5 Giấy chứng nhận việc làm và thu nhập Nếu có người bão lãnh tài chính, dịch thuật công chứng
6 Hộ khẩu Dịch thuật công chứng
7 Bản sao hộ chiếu 18.000 Đô la trở lên, hạn trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận
8 Ảnh Ảnh size 3.5cm x 4.5cm và File hình ảnh (JPG), nền trắng

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KYUNGIL HÀN QUỐC

Phân loại Phòng Ký túc xá phí

(KRW/ 1 năm)

Thiết bị
Ungbi-gwan 3 người 1 phòng 1,200,000 [Công cộng] Toilet, nhà tắm và bếp
Moglyeon-gwan 1 người 1 phòng 3,600,000 [Phòng riêng] Toilet, nhà tắm và bếp.
2 người 1 phòng 1,800,000
3 người 1 phòng 1,500,000

 

———————————————————————————————

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay