Trường đại học Konkuk là một trường đại học tư thục nằm ở Seoul và Chungju của Hàn Quốc. Trường đại học uy tín về chất lượng giáo dục, cơ sở vật chất tốt, hiện đại, ngành học đa dạng và đứng đầu trong việc đào tạo các nhân tài góp phần phát triển quốc gia. Năm 2024, Đại học KonKuk được chứng nhận là trường TOP 1%, bây giờ hãy cùng JPSC Đà Nẵng tìm hiểu ngôi trường Đại học đáng mơ ước này nhé!
Nội dung chính
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐẠI HỌC KONKUK
Đại học Konkuk là trường đại học tư thục được thành lập năm 1946. Trường tọa lạc ngay tại trung tâm thủ đô Seoul và có cơ sở thứ 2 tại thành phố Chungju tỉnh Chuncheon, Hàn Quốc. Trường đại học Konkuk là ngôi trường được đánh giá và xếp thứ hạng cao trong các bảng xếp hạng về chất lượng giáo dục tại Hàn Quốc.
Trường có các chuyên ngành nổi tiếng như quản trị kinh doanh, truyền thông, văn hóa nghệ thuật,….. Là một ngôi trường danh tiếng không chỉ với sinh viên trong nước mà còn với du học sinh quốc tế. Ngoài ra trường còn liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới và có hệ thống ký túc xá lớn nhất Hàn Quốc.
- Năm thành lập: 1946
- Loại hình: Tư thục
- Seoul campus: 120 Neungdong – ro, Gwangjin – gu, Seoul, Korea
- Global campus: Chungwon – daero, Chungju – si, Chungcheongbuk – do, Korea
- Website: https://eng.konkuk.ac.kr/
THAM KHẢO CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC 2023
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
2.1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình trên 7.0
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
- Có đủ điều kiện tài chính & sức khỏe để đi du học
2.2. Giới thiệu thông tin khóa học tiếng Hàn
- Nhập học 4 kỳ / năm: tháng 3, 6, 9 & 12
- Đào tạo từ cấp độ 1 – 6
- Học phí : 7.450.000 KRW/năm
- Phí xét tuyển hồ sơ: 50.000 KRW
- Phí phỏng vấn: 100.000 KRW
- Bảo hiểm: 150.000 KRW
2.3. Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng chuyên cần | Đi học đủ 100% (50 ngày, 200 giờ) | Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo |
Học bổng xuất sắc | Dành cho người có thành tích tốt nhất trong mỗi lớp | Hoàn trả lại 10% học phí sau khi đăng ký học kỳ tiếp theo (thành tích trên 80 điểm) |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KONKUK
3.1. Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp THPT với GPA trên 7.0
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 3 năm
- Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS trở lên
- Nếu chưa có TOPIK thì phải du học tiếng Hàn 1 năm trước khi lên chuyên ngành
- Có đủ sức khỏe & điều kiện tài chính để đi du học
3.2. Chuyên ngành đào tạo
- Nhập học 2 kỳ /năm: tháng 3 & 9
- Phí xét duyệt hồ sơ: 50.000 KRW
- Phí nhập học: 485.000 KRW
Trường | Ngành |
Nghệ thuật tự do | Ngôn ngữ Hàn |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Trung | |
Triết học | |
Lịch sử | |
Địa lý | |
Truyền thông (Báo chí và tiên thông tin đại chúng) | |
Digital Culture & Contents (Cultural Industries & Contents | |
Khoa học | Toán học |
Vật lý | |
Hoá học | |
Kiến trúc | Kiến trúc |
Kỹ thuật | Kỹ thuật môi trường và dân dụng |
Kỹ thuật cơ khí và hàng không | |
Kỹ thuật điện tử và điện | |
Kỹ thuật hoá học | |
Kỹ thuật và Khoa học máy tính | |
Kỹ thuật công nghiệp | |
Kỹ thuật sinh học | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị |
Hành chính công | |
International Trade | |
Áp dụng thông kê | |
Kinh doanh toàn cầu | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
Quản lý công nghệ | |
Trường Bất động sản | Nghiên cứu bất động sản |
Viện Công nghệ Konkuk | Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ thuật phương tiện thông minh | |
Kỹ thuật Smart ICT | |
Kỹ thuật mỹ phẩm | |
Stem Cell và Sinh học tái tạo | |
Kỹ thuật và Khoa học Y sinh | |
Hệ thống Công nghệ sinh học | |
Tổng hợp Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học | |
Khoa học đời sống Sanghuh | Khoa học sinh học |
Công nghệ và Khoa học động vật | |
Khoa học trồng trọt | |
Food Science & Biotechnology of Animal Resources | |
Công nghệ và Marketing Thực phẩm | |
Khoa học Sức khoẻ môi trường | |
Kiến trúc Lâm nghiệp và Phong cảnh | |
Nghệ thuật & Thiết kế | Thiết kế truyền thông |
Thiết kế công nghiệp | |
Thiết kế may mặc | |
Thiết kế đời sống | |
Nghệ thuật đương thời | |
Film & Movie Image | |
Film & Movie Image-Acting | |
Giáo dục | Giáo dục tiếng Nhật |
Giáo dục toán học | |
Công nghệ giáo dục | |
Giáo dục tiếng Anh |
3.3. Học phí
Trường |
Học phí (KRW) |
Nghệ thuật tự do
Khoa học xã hội Quản trị kinh doanh Trường Bất động sản |
4,031,000 |
Giáo dục (Giáo dục tiếng Nhật, Giáo dục tiếng Anh) | 4,321,000 |
Khoa học
Khoa học đời sống Sanghuh Viện Công nghệ Konkuk (Stem Cell và Sinh học tái tạo, Hệ thống Công nghệ sinh học, Tổng hợp Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học) Nghệ thuật và Thiết kế (Thiết kế may mặc) |
4,836,000 |
Giáo dục (Giáo dục toán học, Công nghệ giáo dục) | 5,183,000 |
Kiến trúc
Kỹ thuật Viện Công nghệ Konkuk |
5,643,000 |
3.4. Học bổng Đại học Konkuk
– Sinh viên mới nhập học:
- Có chứng chỉ TOPIK 3: 30% học phí
- Có chứng chỉ TOPIK 4: 40% học phí
- Có chứng chỉ TOPIK 5: 50% học phí
- Có chứng chỉ TOPIK 6: 60% học phí
– Sinh viên đang theo học:
- Sinh viên hoàn thành tối thiểu 15 tín chỉ / kỳ trở lên và đạt được thành tích xuất sắc trong các học kỳ sẽ được cấp học bổng từ 20 – 100% học phí tùy theo thành tích học tập.
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC KONKUK
4.1. Điều kiện nhập học
- Chương trình Thạc sỹ: Có bằng cử nhân hoặc dự kiến nhận bằng cử nhân trước thời gian nhập học
- Chương trình Tiến sỹ: Có bằng thạc sỹ hoặc dự kiến nhận bằng thạc sỹ trước thời gian nhập học
- Có TOPIK 3 trở lên hoặc Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80 / IELTS 5.5 / TEPS 550
- Nếu chưa có TOPIK thì phải du học tiếng Hàn 1 năm trước khi lên cao học
- Có đủ sức khỏe & điều kiện tài chính để đi du học
4.2. Chuyên ngành đào tạo
Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
Ngành | Chuyên ngành |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Văn học cổ điển | |
Văn học hiện đại | |
Giảng dạy tiếng Hàn như một ngoại ngữ | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh và Giảng dạy tiếng Anh |
Văn học Anh | |
Văn hoá và Ngôn ngữ Nhật Bản | Văn hoá Nhật Bản |
Giáo dục tiếng Nhật | |
Triết học | Triết học phương Đông |
Triết học phương Tây | |
Lịch sử | Lịch sử Hàn Quốc |
Lịch sử phương Đông | |
Lịch sử phương Tây | |
Địa lý | Khí hậu học |
Du lịch địa lý | |
Geography of Regional Information and Contents | |
Giáo dục | Tư vấn tâm lý |
Curriculum | |
Quản trị giáo dục • Quản lý trường học | |
Giáo dục mầm non | |
Tâm lý giáo dục • Giáo dục năng khiếu • Đo lường và Thống kê | |
Công nghệ giáo dục | Công nghệ giáo dục |
Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế | So sánh chính trị |
Tư tưởng chính trị | |
Chính trị quốc tế | |
Chính trị Hàn Quốc | |
Luật | Luật |
Hành chính công | Tổng quan hành chính công |
Hành chính công | |
Khoa học chính sách | |
Phát triển dân cư và khu vực | |
Kinh tế | Kinh tế |
Quản trị kinh doanh | Quản lý hoạt động và Khoa học quản lý |
Kế toán | |
Tài chính | |
Quản lý nguồn nhân lực | |
Marketing | |
Chiến lược và Kinh doanh quốc tế | |
Business Intelligence | Business Intelligence • MIS |
Management of Technology | Technology Innovation Business Administration |
National Technology Business Administration | |
Venture Technology Business Administration | |
International Trade | International Management |
International Economics | |
International Commerce | |
Applied Statistics | Applied Statistics |
Big – Data | |
An toàn và Marketing thực phẩm | Kinh tế tiếp thị & Quản lý kinh doanh Chăn nuôi |
An toàn và Vệ sinh thực phẩm | |
Bất động sản | Chính sách bất động sản |
Tài chính và Đầu tư bất động sản | |
Quản lý bất động sản | |
Cấu trúc và Phát triển bất động sản | |
Khoa học Thông tin tiêu dùng | Thông tin tiêu dùng |
Consumer Retailing Service | |
Advanced Industry Fusion | Entrepreneurial of Industry Fusion |
Venture Management Engineering | |
Technology Commercialization | |
Tái tạo đô thị | Tái tạo đô thị |
Đô thị và Quy hoạch khu vực | |
Kỹ thuật đô thị | |
Khoa học tự nhiên | |
Ngành | Chuyên ngành |
Khoa học sinh học | Thực vật học |
Động vật học | |
Vi sinh học | |
Hoá học | Hoá học hữu cơ |
Hoá sinh học | |
Hoá học vô cơ | |
Vật hoá học | |
Hoá học phân tích | |
Vật lý | Nuclear & Particle Physics |
Thermal & Statistical Physics | |
Solid State Physics | |
Applied Physics | |
Quantum phases & devices | |
Toán học | Toán hoc |
Khoa học sức khoẻ môi trường | Khoa học sức khoẻ môi trường |
Stem Cell & Công nghệ sinh học tái tạo | Stem Cell & Công nghệ sinh học tái tạo |
Advanced Translational Medicine | Translational Stem Cell Medicine |
Molecular Translational Medicine | |
Khoa học trồng trọt | Khoa học trồng trọt |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học |
Clothing | Clothing Design & Total Coordination |
Fashion Marketing | |
Clothing Construction & Clothing Comfort Science | |
KONKUK-KIST Biomedical Science & Technology | Biomedical Science & Technology |
Molecular Aging Biomedical Science | |
Science of Infectious Diseases and Control | |
Kiến trúc Lâm nghiệp và Phong cảnh | Kiến trúc Lâm nghiệp và Phong cảnh |
Bio & Healing Convergence | Plant Mediated Therapy |
Animal Assisted Therapy | |
Khoa học động vật | Khoa học động vật |
Food Science & Biotechnology of Animal Resources | Food Science of Animal Resources |
Food Science & Biotechnology | |
Kỹ thuật | |
Ngành | Chuyên ngành |
Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật điện | Electric Machinery & Power Electronics |
Control & Biomedical Engineering | |
Energy System Engineering | |
Electronic Materials & Sensor | |
Electronic Info. & Comm. Engineering | Electronic Information & Communication Engineering |
Electronic Information & Communication Engineering | Electronic Information & Communication Engineering |
Kiến trúc | Kỹ thuật kiến trúc |
Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật sinh học |
Fermentation Manufacturing & Food | |
Sinh học mỹ phẩm | |
Kỹ thuật cơ khí | Thermo-Fluid & Power Engineering |
Dynamics & Control | |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính |
Hoá học & Kỹ thuật Vật liệu | Hoá học & Kỹ thuật Vật liệu |
Thiết kế cơ khí và Kỹ thuật sản xuất | Thiết kế & Vật liệu |
Sản xuất & Tự động hoá | |
Kỹ thuật thông tin hàng không | Kỹ thuật thông tin hàng không |
Technology Fusion Engineering | Intelligent Biotechnology |
Geospatial Informatics | |
Integrated Climate and Air Quality | |
Intelligent Micro/Nano System | |
Smart Vehicle Engineering | Smart Vehicle Engineering |
Smart UAM | |
Kỹ thuật mỹ phẩm | Kỹ thuật mỹ phẩm |
IT Convergence Information Security | IoT Security, Mobile Security, Financial Security |
Smart manufacturing Security, Smart medical Security | |
Kỹ thuật và Khoa học Y sinh | Kỹ thuật và Khoa học Y sinh |
Kỹ thuật năng lượng | Advanced Energy Materials and Devices |
Smart ICT Convergence | Smart ICT Convergence |
Trí tuệ nhân tạo | Trí tuệ nhân tạo |
Kỹ thuật Dân dụng, Môi trường và Thực vật | Kỹ thuật Dân dụng, Môi trường và Thực vật |
Kỹ thuật dân dụng | Kỹ thuật dân dụng |
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường |
Nghệ thuật và Giáo dục thể chất | |
Ngành | Chuyên ngành |
Âm nhạc | Voice |
Composition | |
Piano | |
Orchestral Performance | |
Thiết kế | Visual Communication Design |
Design planning | |
Thiết kế sản phẩm | |
Living Design | Ceramic Design |
Metal Design | |
Textile Design | |
Nghệ thuật đương đại | Nghệ thuật đương đại |
Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất |
Moving Image | Moving Image |
Sports Medicine & Science | Sports Medicine & Science |
Y học | |
Ngành | Chuyên ngành |
Y học | Y học Tế bào và Phân tử |
Khoa học thần kinh | |
Giải phẫu học | |
Infection & Immunology | |
Bệnh học & Di truyền phân tử | |
Y học xã hội | |
Sinh học khối u | |
Khoa học lâm sàng | |
Metabolism & Aging | |
Advanced Translational Medicine | |
Translational Stem cell Medicine | |
Thú y | Giải phẫu và Tế bào sinh học Thú y |
Sinh lý học Thú y | |
Dược học và Chất độc học Thú y | |
Bệnh lý học Thú y | |
Veterinary Microbiology & Infectious Disease | |
Veterinary Public Health | |
Veterinary Theriogenology & Animal Reproductive Technology | |
Veterinary Internal Medicine | |
Phẫu thuật Thú y | |
Y sinh Thú y | |
Veterinary Medical Imaging | |
Laboratory Animal Medicine | |
INTERDISCIPLINARY INTEGRATED COURSES | |
Ngành | Chuyên ngành |
Culture Contents & Communication | Culture Contents |
Communication | |
Di sản thế giới | Bảo vệ di sản thế giới |
Quảng bá di sản thế giới | |
Humanities for Unification | Humanities for Unification |
An ninh quốc gia và Quản lý thiên tai | Chiến lược an ninh quốc gia |
Quản lý an toàn thiên tai | |
Khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu |
Literature and Art Therapy | Literature Therapy |
Art Therapy |
4.3. Học phí
Phân loại / Khoa | Học phí (KRW) |
Khoa học xã hội và Nhân văn
Công nghệ giáo dục Advanced Industry Fusion |
5,057,000
6,066,000 |
Khoa học tự nhiên / Enrichment / Physical Division | 6,066,000 |
Kỹ thuật / Các khoa nghệ thuật | 7,078,000 |
Thú y | 7,725,000 |
Y | 8,596,000 |
4.4. Học bổng
Loại | Khoa | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng tân sinh viên (Học kỳ đầu tiên) | Thông thường |
|
50% Học phí |
TOPIK 3 ~ 5 | 30% Học phí | ||
Khoa học |
|
50% Học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường (Học kỳ thứ 2 ~ Học kỳ thứ 4) | Thông thường | GPA học kỳ trước từ 4.25 trở lên | 50% Học phí |
GPA học kỳ trước từ 3.50 ~ 4.24 | 30% Học phí | ||
GPA học kỳ trước dưới 3.50 | 0% | ||
Khoa học | GPA học kỳ trước từ 3.50 trở lên | 50% Học phí | |
GPA học kỳ trước dưới 3.50 | 0% |
V. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC KONKUK
Trường đại học Konkuk có hệ thống ký túc xá lớn nhất Hàn Quốc và là một trong các trường đại học có ký túc xá đầy đủ cho sinh viên. Ngoài ra trường mới xây dựng ký túc xá mang tên KU:L HOUSE được xây dựng qua vốn tư nhân.
Đây được xem là ký túc xá đầu tiên và tốt nhất dành cho sinh viên với hệ thống an ninh hàng đầu và đầy đủ các thiết bị tiện nghi nhất dành cho sinh viên. Với 2 toà Dream và Frontier dành cho sinh viên nữ. Và Lake và Vision dành cho sinh viên nam.
Ký túc xá Đại học Konkuk có thể chứa tới 3,000 sinh viên Hàn Quốc và quốc tế, sức chứa lớn nhất trong số các trường đại học tại Seoul.
- Phí KTX 6 tháng: 2,845,000 KRW (đã bao gồm phí đặt cọc)
- Phí ăn uống: 3,500 ~ 3,800 KRW/ 1 bữa
Lời kết: Đại học Konkuk là một trong những trường đại học tốt nhất Hàn Quốc. Bên cạnh đó, Đại học Konkuk hiện đang nằm trong TOP ĐẠI HỌC VISA THẲNG 1%, nên chỉ cần trải qua vòng phỏng vấn của trường là bạn không cần phải lo về vấn đề xin visa. Bên cạnh những ưu điểm trên thì có một nhược điểm là học phí trường Konkuk sẽ cao hơn các trường khác trong cùng khu vực một chút. Nên trường sẽ phù hợp với những bạn có tài chính dư dả một chút. Và trước khi apply vào trường thì các bạn cũng nên tìm hiểu trước về học phí và chính sách học bổng nhé.
Trên đây là tổng hợp chi tiết về Đại học Konkuk mà JPSC đã biên soạn và dịch từ website của trường, từ chuyên ngành đào tạo tới học phí, phí ký túc xá, điều kiện nhập học, cũng như chế độ học bổng của trường. Mọi thắc mắc về du học Hàn Quốc xin vui lòng liên hệ JPSC để được tư vấn HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ qua hotline: 0934.042.734
Tham khảo thêm về trường Đại học Kookmin tại đây
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734
Pingback: ĐẠI HỌC DONG-A - NGÔI TRƯỜNG DANH TIẾNG Ở BUSAN - Du học Hàn Quốc JPSC
Pingback: ĐẠI HỌC SEJONG - NGÔI TRƯỜNG CÓ TIẾNG TẠI SEOUL - Du học Hàn Quốc JPSC
Pingback: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 1-2-3 HÀN QUỐC 2023 - Du học Hàn Quốc JPSC
Pingback: Quẩy bung nóc với "Lễ Hội Đại Học" Hàn Quốc 2023
Pingback: "THƯ VIỆN ĐẠI HỌC" Ở HÀN QUỐC CÓ GÌ HOT!??