Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc hoạt động và giáo dục sinh viên lấy tình yêu là gốc. Tình yêu chính là chân lý và Hành động là nguyên tắc cơ bản trong giáo dục của trường. Đại học Kỹ thuật Hanyang còn có học viện công trình nổi tiếng nhất và là đại học kỹ thuật lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Các bạn hãy cùng JPSC Đà Nẵng tìm hiểu kỹ thêm về trường TOP 1% Hanyang nhé!
Nội dung chính
I.KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1.Lịch sử hình thành
Trường đại học Hanyang là trường đại học tư thục thành lập năm 1939, tiền thân của trường là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á. Trường có cơ sở chính tại Seoul và cơ sở thứ hai (ERICA Campus) tại Ansan. Đại học Hanyang là trường đầu tiên tại Hàn Quốc giảng dạy các ngành công nghệ kỹ thuật, kiến trúc và luôn có mặt trong bảng xếp hạng các trường ĐH giáo dục STEM tốt nhất của quốc gia.
Hanyang sở hữu mạng lưới 300,000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2,000 DHS ngoại quốc theo học.
Địa chỉ:
- Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- ERICA Campus: 155 Haeyang Daehak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
Website: https://www.hanyang.ac.kr
2.Thành tích nổi bật của trường
-Xếp hạng 156 các trường Đại học tốt nhất Thế giới (QS World University Rankings, 2022).
-Xếp hạng 24 các trường Đại học tốt nhất châu Á (QS World University Rankings, 2022).
-Xếp hạng 51 về lĩnh vực Khoa học Đô thị (2022).
-Xếp hạng 106 về lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật (2022).
-Xếp hạng 195 về lĩnh vực Kinh doanh và Khoa học Xã hội (2022).
-Xếp hạng 184 về lĩnh vực Nhân văn và Nghệ thuật (2022).
-Đứng thứ 4 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở Seoul theo tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc.
-Đứng thứ 14 trong BXH các trường Đại học tại Hàn Quốc (2022) – cơ sở ERICA tờ nhật báo Joong-Ang Hàn Quốc.
3.Cơ sở vật chất
– Trường nổi tiếng với chất lượng cơ sở vật chất và chất lượng giáo dục được đánh giá rất cao, đặc biệt trong khu vực Seoul.
– Tất cả kí túc xá của trường đều nằm trong khuôn viên, tạo độ an toàn tuyệt đối và thuận tiện cho việc trao đổi, học tập giữa các sinh viên và giảng viên.
– Đại học Hanyang rất chú trọng đầu tư cơ sở vật chất, tạo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên. Thiết bị giảng dạy và học tập tại trường được trang bị đầy đủ và hiện đại, hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên trong quá trình nghiên cứu và học tập.
– Cùng với cơ sở vật chất phục vụ hoạt động học tập và giảng dạy, Đại học Hanyang còn có 2 bệnh viện trực thuộc với 1600 giường bệnh. Những bệnh viện được xây dựng nhằm đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của cán bộ, sinh viên và là nơi thực tập cho sinh viên Y khoa. Cơ sở Seoul còn có ga tàu điện ngầm ngay trong sân trường, giúp sinh viên thuận tiện trong việc đi lại.
II.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1.Điều kiện nhập học
-Bố và mẹ có quốc tịch nước ngoài
-Đã tốt nghiệp THPT trở lên
-Điểm GPA 3 năm THPT >6.0
-Chứng minh đủ điều kiện tài chính và sức khỏe để đi học
2.Chương trình tiếng Hàn
Thời gian học | Nội dung tiết học |
Từ thứ 2 đến thứ 6
– Sáng: 9h đến 12h50 – Chiều:14h đến 17h50 |
– Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính.
– Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính – Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm nhiều loại hiểu giáo trình phụ có nội dung đa dạng. – Tiết học trải nghiệm văn hóa : 1 lần/10 tuần |
3.Học phí
Học phí đại học Hanyang | 6,600,000KRW/năm |
Phí xét hồ sơ | 50,000KRW |
Bảo hiểm | 110,000KRW/năm |
4.Học bổng
Học bổng | Điều kiện | Học phí |
Học bổng Hanyang | SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ tốt trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ) | Hạng 1: 400,000 KRW
Hạng 2: 300,000 KRW Hạng 3: 200,000 KRW |
Học bổng dành cho SV đại học Hanyang | SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc SV đã nghỉ phép | Giảm 100,000KRW |
Học bổng anh chị em | Khi đăng ký cùng với anh/chị/em ruột | Giảm 10% học phí |
Working-Scholarship | SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế (IIE), trên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật | Tùy vào giờ làm việc và vai trò của SV |
III.CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1.Điều kiện nhập học
– Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
– Đã tốt nghiệp THPT
– Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
– Đạt chứng chỉ TOPIK 4 trở lên:
+TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 trở lên (các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, English Track)
+TOEFL IBT 89, IELTS 6.5 đối với ngành Quốc tế học (bằng tiếng Anh)
2.Chương trình đào tạo
Trường/ Khoa | Ngành đào tạo |
Kỹ thuật | – Kiến trúc (chương trình 5 năm)
– Kỹ thuật kiến trúc (chương trình 4 năm) – Xây dựng dân dụng và môi trường – Quy hoạch đô thị – Tài nguyên môi trường và kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật truyền thông điện tử – Kỹ thuật phần mềm máy tính – Hệ thống thông tin – Kỹ thuật điện và y sinh – Tài liệu khoa học và kỹ thuật – Kỹ thuật hóa học – Kỹ thuật sinh học – Kỹ thuật Nano hữu cơ – Kỹ thuật năng lượng – Kỹ sư cơ khí – Kỹ thuật hạt nhân – Kỹ thuật công nghiệp – Kỹ thuật ô tô |
Nhân văn | – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc – Ngôn ngữ và văn học Anh – Ngôn ngữ và văn học Đức – Lịch sử – Triết học |
Khoa học xã hội | – Khoa học chính trị và ngoại giao
– Xã hội học – Truyền thông – Du lịch |
Khoa học tự nhiên | – Toán học
– Vật lý – Hóa học – Khoa học đời sống |
Khoa học chính sách | – Chính sách
– Quản trị |
Kinh tế và tài chính | – Kinh tế và tài chính |
Kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Quản lý tài chính |
Sinh thái nhân văn | – Quần áo và Dệt may
– Thực phẩm và dinh dưỡng – Thiết kế nội thất |
Âm nhạc | – Thanh nhạc
– Soạn nhạc – Đàn piano – Nhạc cụ dây và gió – Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Nghệ thuật và giáo dục thể chất | – Giáo dục
– Giáo dục thể chất – Quản lý và công nghiệp thể thao – Nhà hát và Phim – Nhảy |
Nghiên cứu quốc tế | – Nghiên cứu quốc tế |
Chương trình bằng tiếng Anh | |
Khoa học công nghệ kỹ thuật | – Kỹ thuật vật liệu mới
-Cơ khí |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh |
Điện toán thông minh | – Khoa học dữ liệu |
Quốc tế học | – Quốc tế học |
3.Học phí:
Lĩnh vực | Học phí (won) | Phí nhập học (won) | Trường/ Khoa |
Nhân văn, Khoa học xã hội | 4,138,000 KRW | 506,000 KRW | Seoul: Nhân văn, Khoa học xã hội, Kinh tế & tài chính, Kinh doanh, Nghiên cứu quốc tế, Khoa học chính sách
ERICA: Ngôn ngữ & văn hóa, Truyền thông, Kinh doanh và kinh tế |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 4,820,000 KRW | Seoul: Khoa học tự nhiên, Sinh thái nhân văn, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
ERICA: Khoa học & công nghệ hội tụ, Thể thao & Nghệ thuật |
|
Kỹ thuật | 5,455,000 KRW | Seoul: Kỹ thuật
ERICA: Khoa học kỹ thuật |
|
Nghệ thuật | 5,467,000 KRW | Seoul: Nghệ thuật & Giáo dục thể chất
ERICA: Thiết kế, Thể thao & Nghệ thuật |
|
Âm nhạc | 6,129,000 KRW | Seoul: Âm nhạc
ERICA: Thể thao & Nghệ thuật |
Học phí hệ tiếng Anh từ 4,138,000KRW đến 6,372,000KRW tuỳ ngành.
4.Học bổng
– Học bổng quốc tế Hanyang (HISP) được đánh giá và lựa chọn dựa trên thành tích học thuật trong bài kiểm tra nhập học hoặc gửi tác phẩm nghệ thuật.
+ Giá trị học bổng: Giảm 100%, 70% hoặc 50% học phí
+ Điều kiện để duy trì học bổng trong các học kỳ tiếp theo: Trong học kỳ trước, sinh viên đạt GPA tối thiểu 2.0
– Học bổng dành cho những ứng viên có trình độ tiếng Anh xuất sắc
+ Giá trị học bổng: Giảm 30% học phí trong học kỳ đầu tiên
Điều kiện:
+ Sinh viên quốc tế đến từ quốc gia không nói tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ
+ Có chứng chỉ TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên
– Học bổng Hanyang dành cho những ứng viên có trình độ Topik xuất sắc
Seoul Campus | ERICA Campus |
TOPIK 5: 50% học phí học kỳ đầu tiên
TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu tiên |
TOPIK 4: 30% học phí học kỳ đầu tiên
TOPIK 5: 50% học phí học kỳ đầu tiên TOPIK 6: 100% học phí học kỳ đầu tiên |
Seoul Campus | ERICA Campus |
– Hanyang IIE level 5: 50% học phí học kỳ đầu tiên
– Hanyang IIE level 6: 100% học phí học kỳ đầu tiên |
– Hanyang IIE level 4: 30% học phí học kỳ đầu tiên
– Hanyang IIE level 5: 50% học phí học kỳ đầu tiên – Hanyang IIE level 6: 100% học phí học kỳ đầu tiên |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
1.Điều kiện nhập học
– Cả bố mẹ đều là người nước ngoài
– Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
– Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu bên dưới)
+ TOPIK 4 (TOPIK 5 đối với các ngành: Lý thuyết kịch & phim, Kinh tế xã hội toàn cầu, Trang phục & chất liệu vải)
+ Hoàn thành cấp 4 khoá học tiếng Hàn của ĐH Hanyang
+ Có thư yêu cầu miễn xét năng lực tiếng Hàn của giáo sư cố vấn tại ĐH Hanyang
+ Đối với các ngành học bằng tiếng Anh, Nga học và Trung Quốc học thì không cần xét năng lực tiếng Hàn
2.Chương trình đào tạo
Khoa đào tạo | Ngành đào tạo |
SEOUL CAMPUS | |
Kinh doanh | – Kinh tế tài chính
– Kinh doanh |
Sư phạm | – Giáo dục
– Sư phạm ngành kỹ thuật – Ngữ văn – Sư phạm tiếng Anh – Sư phạm toán – Sư phạm mỹ thuật |
Khoa học tự nhiên | – Toán
– Lý – Hóa |
Âm nhạc | – Nhạc cụ
– Sáng tác – Piano – Nhạc cổ điển – Nhạc truyền thống Hàn Quốc |
Thể dục thể thao | – Thể dục
– Thi đấu thể thao |
Quốc tế | – Quốc tế học |
Sân khấu điện ảnh | – Diễn kịch
– Diễn viên – Múa |
ANSAN CAMPUS | |
Kỹ thuật |
|
Xã hội và nhân văn |
|
Năng khiếu |
|
Tự nhiên |
|
Y |
|
Hệ sau đại học theo chuyên ngành |
|
3.Học phí
Khối ngành | Học phí |
Cơ bản | |
Nhân văn, Xã hội | 5,972,000 KRW |
Tự nhiên, Thể chất | 7,036,000 KRW |
Kỹ thuật | 7,996,000 KRW |
Năng khiếu, Âm nhạc | 8,814,000 KRW |
Dược | 8,305,000 KRW |
Y | 9,371,000 KRW |
Chuyên ngành đặc biệt | |
Quốc tế | 6,622,000 KRW |
Kinh doanh | 9,679,000 KRW |
Kỹ thuật Y Sinh | 7,613,000 KRW |
Đô thị (Xã hội – Nhân văn) | 6,622,000 KRW |
Đô thị (Tự nhiên) | 6,961,000 KRW |
Kỹ thuật Kinh doanh | 9,090,000 KRW |
Du lịch quốc tế | 5,784,000 KRW |
Truyền thông báo chí | 5,784,000 KRW |
Chính sách cộng đồng | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Xã hội – Nhân văn) | 5,784,000 KRW |
Công nghiệp tổng hợp (Tự nhiên) | 6,665,000 KRW |
4. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Chi tiết |
Học bổng sinh viên quốc tế Hanyang (HISP) | – Sinh viên có thành tích tốt nhất khi nhập học và GPA từ 80/100 trở lên | Giảm từ 70% ~ 100% học phí |
Học bổng sinh viên ưu tú Hanyang (HIEA) | – Sinh viên tham gia bảo hiểm và có bằng TOPIK còn hiệu lực, điểm GPA đạt từ 4.0/4.5 trở lên | Giảm từ 30% ~ 100% học phí |
Học bổng TOPIK (cơ sở Seoul) | – Sinh viên đạt được TOPIK 5,6 | – Kỳ 1,2: 500,000 KRW
– Kỳ 3,4: 300,000 KRW |
Học bổng TOPIK (cơ sở ERICA) | – Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên | – TOPIK 4: 500,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3)
– TOPIK 5: 750,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3) – TOPIK 6: 1,000,000 KRW (kỳ 1,2), 300,000 KRW (kỳ 3) |
Học bổng cho sinh viên ngành Khoa học công nghệ | – Sinh viên được nhận vào ngành Khoa học công nghệ | – Miễn phí nhập học và 50% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên khoa Quốc tế học | – Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học | – 20% học phí cho 4 kì |
Học bổng dành cho người có thành tích ngoại ngữ xuất sắc | – Sinh viên đạt TOPIK 5,6, TOEFL IBT 90 trở lên hoặc có bằng IELTS 6.5 trở lên | – 30% học phí (kỳ đầu) |
Học bổng đồng môn Hanyang | – Sinh viên tốt nghiệp Đại học trường Hanyang và đăng ký học lên Cao học | – Miễn phí nhập học và 50% học phí |
V. KÍ TÚC XÁ
Tên | On-Campus | Off-Campus | ||
Đối tượng | Nam | Nữ | Nam | Nữ |
Loại phòng | Phòng đơn, đôi, phòng ba, bốn… | Phòng đơn, đôi tiêu chuẩn, hạng sang, cao cấp… | ||
Phí | 716,000 ~ 1,464,000 KRW | 716,000 ~ 2,196,000
KRW |
1,800,000 ~ 3,330,000 KRW | 1,800,000 ~ 2,700,000 KRW |
Cơ sở vật chất | – Các tòa nhà ký túc xá được trang bị đầy đủ các tiện nghi như nhà ăn, thư viện, phòng tập thể dục, phòng đọc sách, phòng giặt đồ,… để phục vụ cho sinh hoạt hằng ngày của sinh viên.
– Bên cạnh đó, trong các khu nhà ký túc xá, trường còn dành một tòa nhà riêng cho sinh viên quốc tế. |
JPSC Đà Nẵng hy vọng qua bài viết “Đại học Hanyang – Ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật” sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan hơn về trường. Nếu bạn quan tâm đến việc du học Hàn Quốc và nuôi dưỡng ước mơ theo học tại ngôi trường này thì đừng ngần ngại đến với trung tâm Du học Hàn Quốc JPSC Đà Nẵng để được tư vấn và hỗ trợ một cách tốt nhất nhé!!
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734