HỌC VIÊN JPSC ĐÀ NẴNG TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐẠI HỌC HÀN QUỐC NĂM 2024

Một mùa tốt nghiệp đại học của các tân cử nhân tại Hàn Quốc đã khép lại, đánh dấu cột mốc quan trọng trong hành trình 4 năm miệt mài học tập của các bạn du học sinh. Đây không chỉ là thời khắc ghi nhận những nỗ lực không ngừng nghỉ mà còn là khoảnh khắc tự hào khi cầm trên tay tấm bằng cử nhân danh giá từ xứ sở kim chi. Trong bài viết này, chúng mình sẽ “flex nhẹ” những gương mặt xuất sắc của gia đình “J” – những học viên ưu tú đã vinh dự hoàn thành chặng đường đại học và chinh phục được ước mơ của mình tại Hàn Quốc. Cùng chúc mừng và ngắm nhìn những thành quả rực rỡ mà họ đã đạt được nhé!

I. NHỮNG HỌC VIÊN XUẤT SẮC TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN ĐẠI HỌC VÀO THÁNG 8/2024

1.1. Tân cử nhân Đại học Daegu Haany

Học viên Phan Tấn Thi tốt nghiệp cử nhân Đại học Daegu Hanny
Học viên Phan Tấn Thi tốt nghiệp cử nhân Đại học Daegu Haany

1.2.Tân cử nhân Đại học Joongbu Hàn Quốc

Học viên Trần thị Trà Giang tốt nghiệp cử nhân Đại học JoongbuQuốcHàn Quốc
Học viên Trần Thị Trà Giang tốt nghiệp cử nhân Đại học Joongbu Hàn Quốc

 1.3.Tân cử nhân Đại học Seojeong Hàn Quốc

Họv viên Bùi Thanh Bằng nhận nằng tốt nghiệp cử nhân Đại học
Họv viên Bùi Thanh Bằng nhận nằng tốt nghiệp cử nhân Đại học

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC

2.1. Đại học Degu Haany Hàn Quốc

2.1.1 Điều kiện nhập học chương trình đại học Hàn Quốc

  • Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
  •  Điều kiện năm trống tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Yêu cầu Topik 3 trở lên 

2.1.2.Các chuyên ngành đào tạo

Trường Khoa/Chuyên ngành
Đông Y Khoa Y học cổ truyền Hàn Quốc
Khoa Điều dưỡng
Dược mỹ phẩm Khoa K-beauty

  • Chuyên ngành vật liệu K-Beauty
  • Chuyên ngành K-beauty business
Khoa Thẩm mỹ

  • Chuyên ngành công nghệ mỹ phẩm
  • Chuyên ngành công nghệ chất lượng mỹ phẩm
  • Chuyên ngành Dược lý mỹ phẩm
Khoa Kỹ thuật Dược phẩm
Khoa Kỹ thuật thiết kế công nghiệp
Khoa Thực phẩm và Công nghệ sinh học
Phục hồi Chức năng và Sức khỏe Khoa Chăm sóc sức khỏe

  • Chuyên ngành Y tế công cộng
  • Chuyên ngành Quản lý an toàn sức khỏe
Khoa Thú y
Khoa Trị liệu phục hồi chức năng

  • Chuyên ngành Trị liệu phục hồi chức năng
  • Chuyên ngành Kỹ thuật trị liệu phục hồi chức năng kỹ thuật số
Khoa Y học thể thao Đông Phương
Khoa Senior Sport
Khoa Vật lý trị liệu
Khoa Bệnh lý lâm sàng 
Khoa Giáo dục đặc biệt 
Khoa học Sức khỏe liên ngành Khoa Tâm lý trị liệu

  • Chuyên ngành Trị liệu nghệ thuật
  • Chuyên ngành Tư vấn tâm lý
Khoa Tư vấn phúc lợi

  • Chuyên ngành Tư vấn và giáo dục thanh thiếu niên
  • Chuyên ngành Tư vấn phúc lợi trẻ em
Khoa Du lịch – Food Business

  • Chuyên ngành Hàng không – Du lịch
  • Chuyên ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng
Khoa Cảnh sát quản lý hành chính
Khoa An toàn phòng cháy chữa cháy và Môi trường
Khoa Kiến trúc và Thiết kế nội thất
Khoa Chăm sóc sắc đẹp
Khoa Dịch vụ khách sạn ẩm thực & Bakery
Khoa Quản lý thực phẩm/ Thực phẩm chăm sóc – Yaksun
Khoa Công nghiệp trị liệu
Quản lý toàn cầu Khoa giáo dục trọn đời

  • Chuyên ngành giáo dục và phúc lợi trọn đời
  • Chuyên ngành giáo dục và quản lý trọn đời
Khoa Kinh doanh lâm nghiệp
Khoa Công nghiệp thực phẩm HMR
Khoa Phát triển Đông y
Khoa Thiết kế

2.1.2. Học phí Đại học Daegu Haany

  • Phí đăng ký: 30,000KRW
  • Phí nhập học: 136,000 KRW
Đại học Học phí/ Kỳ
Đông Y 7.632.000 KRW – 9.260.000 KRW 
Dược mỹ phẩm 7.505.000 KRW – 7.776.000 KRW
Phục hồi Chức năng và Sức khỏe 6.024.000 KRW – 7.776.000 KRW
Khoa học Sức khỏe liên ngành 5.684.000 KRW – 7.776.000 KRW
Quản lý toàn cầu 5.684.000 KRW – 7.276.000 KRW
Khoa thiết kế 7.776.000 KRW

2.1.4. Học bổng Đại học Daegu Haany

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học kỳ đầu tiên  TOPIK 5 trở lên 100% học phí
TOPIK 3/ TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 2/ DHU TOPIK 2 50% học phí
Học kỳ sau GPA 4.3 trở lên 100% học phí
GPA 4.0 ~ 4.3 80% học phí
GPA 3.0 ~ 4.0 50% học phí
GPA 2.5 ~ 3.0 40% học phí
Học bổng TOPIK dành cho du học sinh TOPIK 6 1,500,000 KRW
TOPIK 5 1,000,000 KRW

2.2.Đôi nét về trường Đại học Joongbu Hàn Quốc

2.2.1.Điều kiện nhập học chương trình đại học Joongbu Hàn Quốc

  • Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.0 trở lên
  •  Điều kiện năm trống tối đa 2 năm
  • Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
  • Yêu cầu Topik 3 trở lên 

2.2.2. Các chuyên ngành đào  tạo

Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Cảnh sát an ninh
  • Cảnh sát hành chính
  • Luật cảnh sát
3,117,000 KRW
  • Cảnh sát an ninh
  • Cảnh sát điều tra trinh sát
3,727,000 KRW
Du lịch hàng không
  • Dịch vụ hàng không
  • Du lịch hàng không & Casino
  • Kinh doanh khách sạn
  • Lưu thông kinh doanh hàng không
3,523,000 KRW
Phúc lợi y tế
  • Phúc lợi y tế
  • Phúc lợi xã hội
  • Sức khỏe hành chính
3,117,000 KRW
  • Thực phẩm sinh học
  • Mỹ phẩm sinh học
  • Cảnh quan môi trường
3,811,500 KRW
Thú cưng
  • Tài nguyên thú cưng
  • Sức khỏe động vật
3,523,000 KRW
Nội dung văn hóa
  • Thông tin văn hiến
3,117,000 KRW
Trình diễn – Nghệ thuật – Thể dục
  • K-POP
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Thể thao giải trí
  • Golf
  • Quản lí sức khỏe thể thao
  • Giáo dục thể thao đặc biệt
3,876,000 KRW
Kinh doanh toàn cầu
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
3,141,000 KRW
Sư phạm
  • Giáo dục mầm non
  • Giáo dục tiểu học
  • Giáo dục trung học
  • Giáo dục đặc biệt
3,345,000 KRW
Kiến trúc xây dựng
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng
3,842,000 KRW
Kỹ thuật phần mềm
  • Phần mềm game
  • Bảo mật thông tin
  • Công nghệ thông tin
  • Thông tin truyền thông
  • IT thông minh
  • Xuất bản in ấn
3,842,000 KRW
Kỹ thuật xe ô tô – điện – điện tử
  • Kỹ thuật điện – điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống ô tô
3,842,000 KRW
Nội dung văn hóa
  • Thiết kế công nghiệp
  • Manhwa Animation
  • Hình ảnh và video
3,907,000 KRW
  • Báo chí – Truyền thông
3,551,000 KRW
Trình diễn – nghệ thuật – thể dục
  • Điện ảnh – Nhạc kịch
  • Âm nhạc ứng dụng
  • Làm đẹp – Kinh doanh thời trang
3,907,000 KRW
  • Công nghiệp giải trí
3,551,000 KRW

Thông tin trường: https://www.joongbu.ac.kr/ipsi/intro_2024/intro0827/index.html

2.3. Đôi nét về trường Đại học Seojeong Hàn Quốc

2.3.1.Điều kiện nhập học Đại học Seojeong Hàn Quốc

  • Đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc các cấp học tương đương 
  • Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu đạt TOPIK 3

2.3.2.Các chuyên ngành đào tạo

  • Học phí: 2.000.000 – 3,500.000 KRW (~40-50.000.000 VNĐ)
Khoa Chuyên ngành Thời gian học
Khoa học xã hội và nhân văn Tư vấn trẻ em và thanh thiếu niên  2 năm
Quản lý phúc lợi xã hội 2 năm
Du lịch hàng không 2,4 năm
Giáo dục mầm non 3 năm
Quản lý khách sạn 2 năm
Quản lý  2,4 năm
Phúc lợi xã hội  2,4 năm
Khoa học tự nhiên Nấu ăn khách sạn 2 năm
Chăm sóc vật nuôi 2 năm
Làm đẹp nghệ thuật 2 năm
Hồi sức cấp cứu 3 năm
Thực phẩm và dinh dưỡng 2,4 năm
Điều dưỡng 4 năm
           Kỹ thuật Công nghệ internet 2 năm
Công nghệ ô tô 2,3 năm
Quản lý an toàn phòng cháy chữa cháy  2 năm 

Thông tin trường: https://duhochandanang.edu.vn/dai-hoc-seojeong/ 

Chúc mừng các cựu học viên của trung tâm JPSC Đà Nẵng đã nhận được tấm bằng cử nhân sau 4 năm miệt mài và cố gắng. Chúc các em ngày càng thành công trên con đường mà mình đã chọn!

___________________________________________________________________________

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay
error: Content is protected !!