CUỘC SỐNG SINH VIÊN TẠI HÀN -THUẬT NGỮ HỌC ĐƯỜNG

Cuộc sống sinh viên tại Hàn Quốc đối với người nước ngoài mang một sự pha trộn độc đáo giữa trải nghiệm học tập và trải nghiệm cuộc sống trong một môi trường văn hóa mới, không chỉ có học mà còn có chơi, có cơ hội phát triển bản thân và kết giao với bạn bè trên khắp thế giới.

Du học tại Hàn Quốc các bạn sẽ được trải nghiệm nhiều hoạt động trải nghiệm văn hóa của Hàn Quốc ngay tại giảng đường và các hoạt động ngoại khóa đầy thú vị. Vậy, các Bạn hãy cùng JPSC điểm qua một số từ chuyên ngành về chủ đề “Thuật Ngữ Học Đường” nhé!

Cuộc sống sinh viên tại Hàn
Cuộc sống sinh viên tại Hàn cực thú vị

>> Xem thêm: Hướng dẫn gia hạn visa D2 online khi du học tại Hàn Quốc 

1)  Cuộc sống sinh viên tại Hàn Quốc – Một số thuật ngữ học đường

  • 기숙사 (Gisuksa) – Ký túc xá
  • 식당 (Sikdang) – Nhà hàng, căn tin
  • 동기 (Donggi) – Bạn cùng khóa
  • 선배 (Seonbae) – Sinh viên tiền bối, người đi trước
  • 후배 (Hubae) – Sinh viên hậu bối, người đi sau
  •  동아리 (Dongari) – Câu lạc bộ
  •  야식 (Yasik) – Đồ ăn khuya
  •  서점 (Seojom) – Cửa hàng sách
  • 공부방 (Gongbubang) – Phòng học riêng
  •  독서실 (Dokseosil) – Phòng đọc sách
  •  동호회 (Donghohoe) – Câu lạc bộ, hội
  •  학생회 (Haksaenghoe) – Hội sinh viên
  •  대학 축제 (Daehak chukje) – Lễ hội của trường đại học
  •  알바 (Alba) – Công việc bán thời gian
  •  술자리 (Suljari) – Buổi uống rượu, tiệc rượu
  •  캠퍼스 (Kaempeoseu) – Khuôn viên trường học
  •  동문회 (Dongmunhoe) – Hội cựu sinh viên
  •  학사 일정 (Haksa iljeong) – Lịch học tập
  •  여름방학 (Yeoreumbanghak) – Kỳ nghỉ hè
  •  유학 (Yuhak) – Du học

Một số thuật ngữ học đường được sử dụng trong lớp học

  • 교양 과목 (Gyoyang gwamok) – Môn học chung
  •  전공 과목 (Jeongong gwamok) – Môn học chuyên ngành
  •  교수 (Gyosu) – Giảng viên
  •  조교 (Jogyo) – Trợ giảng
  • 수업 (Sueop) – Buổi học
  •  강의 (Gangui) – Bài giảng
  •  강의실 (Ganguisil) – Phòng học
  •  강의록 (Ganguirak) – Ghi chú bài giảng
  • 출석 (Chulseok) – Điểm danh
  • 시험 (Siheom) – Kỳ thi
  • 과제 (Gwaje) – Bài tập
  • 세미나 (Semina) – Seminar
  • 발표 (Balpyo) – Thuyết trình
  • 연구 (Yeongu) – Nghiên cứu
  • 학점 (Hakjeom) – Điểm số
  • 학사 경고 (Haksa gyeonggo) – Cảnh cáo học vụ
  • 졸업 (Joreop) – Tốt nghiệp
  • 학위 (Hakwi) – Bằng cấp
  • 대학원 (Daehakwon) – Sau đại học
  • 학사제 (Haksa-je) – Hệ thống tín chỉ

2) Các thuật ngữ liên quan đến đời sống và hoạt động của sinh viên ngoài giảng đường

Hoạt động ngoại khóa OT
Hoạt động ngoại khóa MT
Lễ hội trường – chương trình không thể thiếu trong quãng đời sinh viên

Thuật ngữ học đường tại Hàn Quốc không chỉ mang ý nghĩa của việc học từ sách vở mà còn là sự hòa nhập vào một cộng đồng sinh viên sôi động và sự tương tác với giáo viên, bạn bè cùng trang lứa.

Sinh viên nước ngoài tại Hàn Quốc đã tận hưởng những lợi ích của việc học tập trong một môi trường đa văn hóa, giao lưu với sinh viên Hàn Quốc và từ đó xây dựng mối quan hệ và kết bạn trên khắp thế giới.

Cuộc sống sinh viên tại Hàn Quốc không chỉ là việc thu thập kiến thức mà còn là hành trình chinh phục bản thân và khám phá thế giới xung quanh.

Các thông tin liên quan đến thông tin du học, học bổng du học Hàn Quốc, vui lòng liên hệ với JPSC Đà Nẵng để nhận tư vấn cụ thể!

Xem ngay: Học tiếng Hàn qua podcast, bạn đã thử chưa? 

<<Bài viết được biên soạn bởi JPSC, vui lòng trích nguồn khi sử dụng>>

______________________________________________________________________________

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay