Trường Đại học Gachon – Gachon University, hiện tại là sự kết hợp của 4 trường Đại học và Cao đẳng thành viên bao gồm: Đại học Y khoa – Khoa học Gachon và trường Cao đẳng Gachon-gil sáp nhập vào năm 2007, Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon sáp nhập vào năm 2007, và Đại học Y khoa và Khoa học Gachon và Đại học Kyungwon sáp nhập vào năm 2012. Đại học Gachon có ba cơ sở cho sinh viên đại học: Cơ sở chính nằm ở Seongnam, các cơ sở vệ tinh trên đảo Ganghwa và Yeonsu-dong và Trường Y khoa ở Guwol-dong, Namdong-gu, Incheon.
XEM THÊM VỀ KỲ TUYỂN SINH THÁNG 9 NĂM 2023
Đại học Gachon được đánh giá là một trong những trường tốt toàn diện từ cơ sở vật chất đến chất lượng đào tạo, là một trong những trường top 1% của Hàn Quốc, thuộc diện visa thẳng. Du học Hàn Quốc tại Đại học Gachon – Gachon University là sự lựa chọn không tồi dành cho học sinh quốc tế, trong đó có Việt Nam.
Nội dung chính
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON
Đại học Gachon với mục tiêu đào tạo những nhân tài cho đất nước và đạt tiêu chuẩn quốc tế. Chính vì vậy, không chỉ với cơ sở vật chất và trình độ giáo dục ở mức hiện đại, tiên tiến, Đại học Gachon – Gachon University còn mở ra nhiều chuyên khoa, phân ngành đa dạng để học sinh có thể lựa chọn. Ngoài ra, với mục tiêu phát triển giáo dục đào tạo với công nghiệp, trường có nhiều trung tâm nghiên cứu để hỗ trợ cho quá trình học tập của sinh viên.
Ngoài ra trường Đại học Gachon đã ký hợp tác với trường đại học Hawaii Pacific, để giúp sinh viên của trường có thể dễ dàng học tập tại HPU.
Thành lập: 1939
Website: http://www.gachon.ac.kr
Địa chỉ:
+ Global Campus: Seongnam-si, Gyeonggi-do (cách Gangnam gần 30p tàu điện ngầm).
+ Medical Campus: Yeonsu-gu, Incheon.
Để khuyến khích sinh viên quốc tế nhập học, Đại học Gachon có các chính sách học bổng và hỗ trợ, trợ cấp dành riêng cho sinh viên quốc tế theo học tại trường. Mỗi có hàng trăm sinh viên quốc tế nhập học vào trường.
2. THÔNG TIN VỀ CÁC KHOA VÀ CHUYÊN NGHÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON
2.1. Điều kiện nhập học
– Hệ tiếng Hàn: tốt nghiệp THPT, GPA trên 6.5
– Hệ chuyên nghành: tốt nghiệp THPT, GPA trên 6.5, có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530 đối với chuyên nghành hệ tiếng Anh
– Hệ cao học: đã có bằng cử nhân
2.2. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
- 4 kỳ nhập học/năm: Kỳ Xuân, Hạ, Thu, Đông (tương ứng các tháng 3, 6, 9 & 12)
- Mỗi học kỳ = 5 ngày một tuần x 10 tuần (Thứ Hai đến Thứ Sáu)
- 4 giờ mỗi ngày = Lớp buổi sáng 09:30 ~ 13:30 hoặc Buổi chiều 14 : 00 ~ 18:00
- Phí nhập học: 70.000 KRW
- Học phí: 5.270.000 KRW/Năm
2.3. Học bổng tiếng Hàn
Học bổng cho Tiến cử đại học/ tổ chức trao đổi: được giới thiệu từ các tổ chức liên quan được giảm 30% học phí
Học bổng dành cho sinh viên nổi bật:
- Hạng 1: 500.000 KRW
- Hạng 2: 300.000 KRW
- Hạng 3: 100.000 KRW
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học: giảm 50% học phí & phí nhập học
Học bổng dành cho sinh viên gương mẫu:
- Hạng 1: 300.000 KRW
- Hạng 2: 200.000 KRW
- Hạng 3: 100.000 KRW
2.4. Chuyên ngành đào tạo đại học tại Đại học Gachon
- Phí nhập học: 318.000 KRW
- Phí bảo hiểm: 120.000 KRW / 1 năm
Gachon Liberal Arts College (3.609.000 KRW/kỳ)
- Nghiên cứu Tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Chuyên ngành Tự do)
Đại học Nhân văn (3.609.000 KRW/kỳ)
- Ngôn ngữ & Văn hoá Hàn Quốc
- Ngôn ngữ & Văn hoá Anh
- Ngôn ngữ & Văn hoá phương Đông
- Ngôn ngữ & Văn hoá châu Âu
Đại học Khoa học Xã hội (3.461.000 KRW/kỳ)
- Thông tin & Truyền thông
- Quản lý Du lịch
- Thương mại toàn cầu
- Hành chính – Công vụ
- Quản lý chăm sóc sức khoẻ
- Thống kê ứng dụng
- Phúc lợi xã hội
- Giáo dục mầm non
Đại học Kinh tế – Thương mại (3.437.000 KRW/kỳ)
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh toàn cầu
- Tài chính – Kế toán
Đại học Kỹ thuật (4.765.000 KRW/kỳ)
- Quy hoạch đô thị
- Kiến trúc cảnh quan, nội thất
- Kỹ thuật điện
- Hệ thống & Thiết bị phòng cháy chữa cháy
- Hoá học và Sinh học
- Kỹ thuật Cơ khí
- Môi trường
- Kỹ thuật Công nghiệp
Đại học Công nghệ Nano – Sinh học (4.765.000 KRW/kỳ)
- Khoa học Nano – Bio
- Khoa học Thực phẩm & sinh học
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Vật lý Nano
- Hoá học Nano
Đại học Công nghệ – Thông tin (4.538.000 KRW)
- Phần mềm
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật Điện tử
- Năng lượng Công nghệ – Thông tin
Đại học Y học phương Đông (4.488.000 KRW)
Đại học Thiết kế & Nghệ thuật (4.955.000 KRW)
- Mỹ thuật
- Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế thời trang
- Thanh nhạc
- Nhạc cụ
- Giáo dục thể chất
- Teakwondo
TÌM HIỂU VỀ TOP TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở KHU VỰC KHÁC
2.5. Học bổng đại học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | Toàn bộ sinh viên | Giảm 100% phí nhập học |
Toàn bộ sinh viên | Giảm 30% học kỳ đầu tiên
Giảm 20% học kỳ đầu tiên (ngành Âm nhạc và Hội họa & Điêu khắc) |
|
Học viên hoàn thành xuất sắc nhất tại Viện giáo dục tiếng Hàn (hoàn thành từ 2 học kỳ trở lên) | Giảm 100% học phí (học kỳ đầu tiên) | |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 3
TOPIK 4 TOPIK 5 TOPIK 6 |
Giảm thêm 10% học phí
Giảm thêm 20% học phí Giảm thêm 25% học phí Giảm thêm 30% học phí |
Sinh viên được nhận giới thiệu từ Trường ĐH trao đổi/ cơ quan trao đổi | Giảm thêm 10% học phí (học kỳ đầu)
(chỉ chọn 1 người/ không trùng nhau) |
|
Sinh viên được nhận giới thiệu từ Viện giáo dục tiếng Hàn | ||
Toàn bộ sinh viên | Miễn giảm chi phí bảo hiểm (không bao gồm bảo hiểm y tế) | |
Sinh viên đạt được TOPIK 4 trở lên (đã hoàn thành 2 học kỳ) | 300,000 KRW | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
(hệ tiếng Hàn) |
TOPIK 3, GPA 2.5 trở lên | Giảm 10% học phí |
TOPIK 4, GPA 3.0 trở lên | Giảm 30% học phí | |
TOPIK 5, GPA 3.5 trở lên | Giảm 50% học phí | |
TOPIK 6, GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
(hệ tiếng Anh) |
GPA 3.0 trở lên | Giảm 10% học phí |
GPA 3.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 4.0 trở lên | Giảm 50% học phí | |
GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí |
2.6. Chuyên ngành đào tạo cao học tại Đại học Gachon
Phí nhập học: 907.000 KRW
Nhóm ngành | Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn | – Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc, Văn học cổ điển, Văn học hiện đại |
– Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh | Ngôn ngữ & Văn học Anh | |
– Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông (Trung Quốc & Nhật Bản) | Ngôn ngữ Trung Quốc, so sánh văn hóa Hàn Quốc và Nhật Bản | |
– Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu | Ngôn ngữ & Văn học Đức, Ngôn ngữ & Văn học Pháp | |
Luật công, Luật tư | ||
– Khoa hành chính công | Hành chính công, Nghiên cứu chính sách, Quản trị phúc lợi | |
– Khoa phát triển khu vực | Nghiên cứu phát triển vùng | |
– Khoa quản trị kinh doanh | Quản lý nhân sự, Marketing, Quản lý tài chính, Thành lập doanh nghiệp và Quản lý kỹ thuật | |
– Khoa doanh nghiệp và doanh nhân toàn cầu | Doanh nghiệp & Doanh nhân Toàn cầu (Đa ngôn ngữ), Quản lý Nghệ thuật (Đa ngôn ngữ), Kinh doanh & Doanh nhân Toàn cầu (Tiếng Anh) | |
– Khoa kinh tế toàn cầu | Kinh tế, khoa học thương mại quốc tế | |
– Khoa quản lý du lịch | Quản lý du lịch, quản lý khách sạn | |
– Khoa Kế toán & Thuế | Kế toán, thuế | |
– Khoa Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội | |
– Khoa giáo dục mầm non | Giáo dục mầm non | |
– Khoa Quản lý & Chính sách y tế | Chính sách y tế, Tăng cường sức khỏe, Quản lý chăm sóc sức khỏe, Tin học y tế, kinh tế y tế, Kinh doanh cao cấp | |
– Khoa phương tiện truyền thông | Phương tiện truyền thông | |
– Khoa Dịch vụ Khoa học & An ninh Cảnh sát | Tư pháp hình sự, nghiên cứu an ninh | |
– Khoa Thống kê ứng dụng | Thống kê ứng dụng | |
Khoa học tự nhiên | – Khoa Tài chính toán học | Tin học toán học |
– Khoa thời trang | Nghiên cứu quần áo, nghiên cứu kinh doanh làm đẹp, thời trang. Liệu pháp làm đẹp | |
– Khoa Thực phẩm & Dinh dưỡng | Nghiên cứu Thực phẩm & Dinh dưỡng | |
Kỹ thuật | – Khoa Quy hoạch đô thị | Quy hoạch đô thị, nghiên cứu giao thông |
– Khoa Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc cảnh quan | |
– Khoa kiến trúc | Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Kiến trúc nội thất | |
– Khoa Kỹ thuật công nghiệp | Kỹ thuật quản lý công nghiệp, Quản lý hậu cần | |
– Khoa hệ thống thiết bị & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy | Kỹ thuật hệ thống thiết bị, kỹ thuật phòng cháy chữa cháy | |
– Khoa Cơ khí | Cơ khí | |
– Khoa Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | Khoa học thực phẩm & Công nghệ sinh học | |
– Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường | Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường | |
– Khoa Trí tuệ nhân tạo | Trí tuệ nhân tạo | |
– Khoa Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | Vật liệu Khoa học và Kỹ thuật | |
TÍCH HỢP (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) | – Khoa Công nghệ Bionano | Vật liệu nano, Hóa học nano, Khoa học sự sống |
– Khoa Khoa học và công nghệ nano | Kỹ thuật Hóa học và Sinh học, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Năng lượng, Vật lý Nano | |
– Khoa Kỹ thuật hội tụ CNTT | Kỹ thuật điện tử, CNTT năng lượng, Kỹ thuật máy tính, Phần mềm, Kỹ thuật game | |
Dược | – Y dược Hàn Quốc | Thảo dược học, Sinh lý học, Giải phẫu các huyệt đạo, Y học dự phòng, Nội khoa, Moxib Fir, Công thức dược lý, Khoa học phụ khoa, Y học phục hồi chức năng, Bệnh lý học, Bệnh học, Dett, Khoa học chẩn đoán, Nhi khoa, Y học hiến pháp, Thần kinh học |
Nghệ thuật & giáo dục thể chất | – Khoa Biểu diễn nghệ thuật | Diễn xuất, đạo diễn, lý thuyết về nghệ thuật sân khấu và truyền thông, thiết kế sân khấu & thiết kế hình ảnh |
Điêu khắc | ||
– Khoa thiết kế | Nghệ thuật thị giác, Thiết kế công nghiệp | |
– Khoa hội hoạ | Mỹ thuật, Lý thuyết nghệ thuật | |
– Khoa âm nhạc | Giọng hát, sáng tác, piano kết hợp, nhạc hòa tấu | |
– Khoa giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất |
2.7. Học bổng cao học
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
TOPIK 4, TOPIK 5 | Giảm 100% học phí kỳ đầu | |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí 2 kỳ | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Toàn bộ sinh viên | Giảm 50% học phí mỗi kỳ |
3. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON
Mỗi phòng đều có tất cả các tiện nghi cho cuộc sống du học, chẳng hạn như hệ thống điều hòa không khí công nghệ cao, dịch vụ internet tốc độ cao, nhà vệ sinh và vòi sen riêng. Hệ thống bảo mật cao cấp có thể giúp học sinh ở trong môi trường an toàn hơn. Ngoài ra, sinh viên có thể tìm thấy phòng khách, nhà bếp và phòng giặt ủi của học sinh trên mỗi tầng.
Phân loại | Đơn | Đôi | Ba | Bốn | |
4 tháng | Tiền đặt cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí sinh viên | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Tiền phòng | 1,748,000 | 1,120,000 | 956,000 | 732,000 | |
Internet | 26,400 | 26,400 | 26,400 | 26,400 | |
Tổng | 1,884,400 | 1,256,400 | 1,092,400 | 868,400 | |
6 tháng | Tiền đặt cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí sinh viên | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Tiền phòng | 2,622,000 | 1,680,000 | 1,434,000 | 1,098,000 | |
Internet | 39,600 | 39,600 | 39,600 | 39,600 | |
Tổng | 2,771,600 | 1,829,600 | 1,583,600 | 1247,600 |
Trên đây là những thông tin mà JPSC Đà NẵngNẵng tổng hợp liên quan đến trường Đại học Gachon, một trong những trường rất đáng theo học ở Hàn Quốc. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc lựa chọn trường & ngành học phù hợp nhất. Chúc các bạn thành công trong tương lai!
______________________________________________________________________________
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734
Pingback: ĐẠI HỌC HANDONG - 한동대학교 - Du học Hàn Quốc JPSC
Pingback: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 1-2-3 HÀN QUỐC 2023 - Du học Hàn Quốc JPSC