Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là trường đại học nghiên cứu quốc gia tại Gangneung và Wonju ở Hàn Quốc. Trường nổi bật với các ngành đào tạo như công nghệ thông tin, vật liệu mới.
Nội dung chính
I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
Tọa lạc tại Gangneung và Wonju, Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (Gangneung Wonju National University) là trường đại học nghiên cứu quốc gia uy tín, đóng vai trò tiên phong trong giáo dục và đào tạo tại khu vực miền Trung Hàn Quốc.Thuộc trường TOP 2%. Sứ mệnh nuôi dưỡng những nhà lãnh đạo mang trí tưởng tượng và suy nghĩ rộng mở tương lai bằng tinh thần sáng tạo, chân lý và tự do.
1.1.Lịch sử hình thành
Năm 2007, Đại học Quốc gia Kangnung và Cao đẳng Wonju chính thức sát nhập, đánh dấu sự ra đời của Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (GWNU). Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, GWNU đã khẳng định vị thế là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc, trở thành trung tâm nghiên cứu uy tín với quy mô và tầm ảnh hưởng rộng lớn.
Sinh viên GWNU được biết đến với biệt danh “Haeram-in”, tượng trưng cho những cá nhân trẻ đầy nhiệt huyết, sở hữu trí tuệ sáng tạo, tinh thần bền bỉ và khả năng tự định hướng vượt trội. Họ là những mầm non đầy tiềm năng, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách và không ngừng nỗ lực để biến ước mơ thành hiện thực.
1.2.Địa chỉ Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
- Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
- Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
Website: gwnu.ac.kr
1.3.Thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
- Trường đứng thứ nhất Hàn Quốc và đứng thứ 6 Châu Á trong lĩnh vực nghiên cứu.
- Trường đứng thứ nhất về Nhân Quyền trong bảng đánh giá Trách nhiệm Xã Hội của các trường Đại học Quốc gia tại Hàn.
- Gangneung Wonju University được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận là Trường Đại học có năng lực quản lý và thu hút sinh viên quốc tế.
- Là một trong những trường đại học tiên phong cho trong việc mở rộng trao đổi và liên kết với các trường trong khu vực Châu Á.
- Hiện nay, trường liên kết với rất nhiều trường đại học nổi tiếng tại các quốc gia: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Indonesia, Philippin, Thái Lan, Pháp,…
II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
2.1. Điều kiện nhập học
- Đã tốt nghiệp THPT
- Thời gian kể từ khi tốt nghiệp Cấp 3 không quá 2 năm
- Điểm GPA tối thiểu phải từ 6.5 trở lên.
2.2. Chương trình tiếng Hàn
Khái quát | Chương trình đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc 5 cấp độ để đáp ứng nhiều trình độ, nhu cầu học tập khác nhau của từng học viên. |
Thời gian đào tạo | Đại học Dongguk sẽ có 4 đợt nhập học vào bốn kỳ xuân, hạ, thu và đông. Một học kỳ sẽ kéo dài khoảng 10 tuần/kỳ. |
Cấp bậc và chương trình giảng dạy | Đào tạo từ cơ bản đến nâng cao. |
2.3. Học phí chương trình tiếng Hàn:
Các loại phí | Số tiền | Ghi chú | Chi phí chưa bao gồm |
Học phí | 4,800,000 KRW/năm (4 học kỳ) | 1.200.000 KRW/1 học kỳ | Phí nhập học (50,000 KRW ), phí bảo hiểm (120,000 KRW/ năm) , tài liệu giáo trình |
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
3.1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Đại học Quốc gia Gangneung Wonju
· Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
· Điều kiện năm trống tối đa 2 năm
· Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
· Yêu cầu Topik 3 trở lên
3.2. Các chuyên ngành đào tạo và học phí đại học
Đại học | Khoa | Học phí/ kỳ |
Đại học Nhân văn |
|
1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học xã hội |
|
1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên |
|
2,104,000 KRW |
Đại học Khoa học đời sống |
|
2,104,000 KRW |
Đại học Công nghệ |
|
2,308,000 KRW |
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất |
|
2,692,000 KRW |
|
2,721,000 KRW | |
|
2,663,000 KRW | |
|
2,104,000 KRW | |
Đại học Y tế và phúc lợi
(Cơ sở Wonju) |
|
1,744,000 KRW |
Đại học Khoa học kỹ thuật
(Cơ sở Wonju) |
|
2,308,000 KRW |
3.3. Học bổng Đại học
Loại |
Nội Dung | |
Điều kiện | Mức học bổng | |
Học bổng nhập học | Đạt Topik 5 trở lên | Miễn giảm 100% phí đăng ký và học phí kì đầu tiên |
Đạt Topik 4 trở lên | Miễn giảm 80% học phí kì đầu tiên | |
Đạt Topik 3 trở lên hoặc chứng chỉ Tiếng Anh (TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn điểm số tương ứng) | Miễn giảm 20% học phí đăng ký và học phí kì đầu tiên. | |
Học bổng đại học | GPA đạt 2.5 trở lên | Miễn giảm 20% học phí kì tiếp theo. |
GPA đạt 3.5 trở lên | Miễn giảm 80% học phí kì tiếp theo. | |
GPA đạt 4.0 trở lên | Miễn giảm 100% học phí kì tiếp theo. |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
4.1. Các chuyên ngành
Trường Đại học | Campus | Chuyên ngành |
Quản lý & Khoa học Chính sách | Gangneung | Quản trị kinh doanh Kinh tế công nghiệp Chính sách pháp lý Hành chính công Chính sách quốc phòng và an ninh Kế toán Phát triển vùng (Chuyên ngành kinh tế và xã hội, quản lý đô thị, quản trị phát triển) Kinh doanh quốc tế Thương mại điện tử & Kinh doanh Du lịch, Bộ thương mại quốc tế và nghiên cứu khu vực |
Wonju | Tình báo quốc phòng Quản trị kinh doanh du lịch Thương mại quốc tế |
|
Sư phạm | Gangneung | Sư phạm Quản lý giáo dục Tư vấn tâm lý Giáo dục trẻ em từ sớm Tiếng Hàn Tiếng Anh Tiếng Trung Giáo dục đạo đức công dân Triết học Lịch sử Toán học Vật lý Hóa học Sinh học Giáo dục dinh dưỡng Mỹ thuật Giáo dục thể chất |
Wonju | Tin học Âm nhạc Mầm non |
|
Công nghiệp | Gangneung | Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật công nghiệp Kỹ thuật sinh hóa Công trình dân dụng Kỹ thuật vật liệu tiên tiến Trồng trọt Khoa học thực phẩm Khoa học và công nghệ sinh học biển Kiến trúc cảnh quan môi trường Nghệ thuật công nghiệp |
Wonju | Kỹ thuật công nghệ thông tin Kỹ thuật cơ khí & y sinh Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật điện Kỹ thuật thông tin và truyền thông Khoa học máy tính & Kỹ thuật Kỹ thuật đa phương tiện Quản lý công nghệ Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật năng lượng sinh học Kỹ thuật hạ tầng xanh |
4.2. Học phí
Ngành | Học phí/ kỳ |
Quản lý & Khoa học Chính sách | 2,018,000 KRW |
Công nghệ | 2,653,000 KRW |
Sư phạm | 2,442,000 KRW |
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
KTX trường Gangneung Wonju đều được trang bị đủ bàn học, có wifi sử dụng chung. Chăn, gối và ga trải giường được chuẩn bị đầy đủ trước khi sinh viên chuyển vào. Trang bị đầy đủ phòng học chung, phòng tập gym, phòng máy tính, phòng bếp và phòng ăn,…
Cơ sở | Phân loại | Tòa nhà | Chi phí | Ghi chú |
Cơ sở Gangneung | KTX thông thường | – |
|
Phòng đôi.
( Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet ) |
KTX dành cho sinh viên quốc tế | – |
|
||
Cơ sở Wonju | KTX thông thường | Cheongsong (Nam) |
|
|
Yesol (Nữ) |
|
|||
Haesol (Nam/ Nữ) |
|
|||
Trọ bên ngoài | – |
(1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng) |
Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn. |
DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com
Website: https://duhochandanang.edu.vn/
Hotline: 0934 042 734