ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU – 강릉원주대학교 2024

Đại học Quốc gia Gangneung Wonju là trường đại học nghiên cứu quốc gia tại Gangneung và Wonju ở Hàn Quốc. Trường nổi bật với các ngành đào tạo như công nghệ thông tin, vật liệu mới.

I. KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU
ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Tọa lạc tại Gangneung và Wonju, Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (Gangneung Wonju National University) là trường đại học nghiên cứu quốc gia uy tín, đóng vai trò tiên phong trong giáo dục và đào tạo tại khu vực miền Trung Hàn Quốc.Thuộc trường TOP 2%. Sứ mệnh nuôi dưỡng những nhà lãnh đạo mang trí tưởng tượng và suy nghĩ rộng mở tương lai bằng tinh thần sáng tạo, chân lý và tự do.

1.1.Lịch sử hình thành

Năm 2007, Đại học Quốc gia Kangnung và Cao đẳng Wonju chính thức sát nhập, đánh dấu sự ra đời của Đại học Quốc gia Gangneung Wonju (GWNU). Trải qua hơn 70 năm hình thành và phát triển, GWNU đã khẳng định vị thế là một trong những trường đại học nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc, trở thành trung tâm nghiên cứu uy tín với quy mô và tầm ảnh hưởng rộng lớn.

Sinh viên GWNU được biết đến với biệt danh “Haeram-in”, tượng trưng cho những cá nhân trẻ đầy nhiệt huyết, sở hữu trí tuệ sáng tạo, tinh thần bền bỉ và khả năng tự định hướng vượt trội. Họ là những mầm non đầy tiềm năng, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách và không ngừng nỗ lực để biến ước mơ thành hiện thực.

1.2.Địa chỉ Đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

  • Cơ sở Gangneung: 7 Jukkheon-gil, Gangneung-si, Gangwon-do, Hàn Quốc
  • Cơ sở Wonju: 150 Namwon-ro, Heungeop-myeon, Wonju-si, Gangwon-do, Hàn Quốc

Website: gwnu.ac.kr

1.3.Thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Gangneung Wonju 

  • Trường đứng thứ nhất Hàn Quốc và đứng thứ 6 Châu Á trong lĩnh vực nghiên cứu.
  • Trường đứng thứ nhất về Nhân Quyền trong bảng đánh giá Trách nhiệm Xã Hội của các trường Đại học Quốc gia tại Hàn. 
  • Gangneung Wonju University được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận là Trường Đại học có năng lực quản lý và thu hút sinh viên quốc tế. 
  • Là một trong những trường đại học tiên phong cho trong việc mở rộng trao đổi và liên kết với các trường trong khu vực Châu Á.
  • Hiện nay, trường liên kết với rất nhiều trường đại học nổi tiếng tại các quốc gia: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Indonesia, Philippin, Thái Lan, Pháp,… 

II. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Toà nhà Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

2.1. Điều kiện nhập học

  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Thời gian kể từ khi tốt nghiệp Cấp 3 không quá 2 năm 
  • Điểm GPA  tối thiểu phải từ 6.5 trở lên.

2.2. Chương trình tiếng Hàn

Khái quát Chương trình đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc 5 cấp độ để đáp ứng nhiều trình độ, nhu cầu học tập khác nhau của từng học viên. 
Thời gian đào tạo Đại học Dongguk sẽ có 4 đợt nhập học vào bốn kỳ xuân, hạ, thu và đông. Một học kỳ sẽ kéo dài khoảng 10 tuần/kỳ.
Cấp bậc và chương trình giảng dạy Đào tạo từ cơ bản đến nâng cao.

2.3. Học phí chương trình tiếng Hàn:

Các loại phí Số tiền Ghi chú Chi phí chưa bao gồm
Học phí 4,800,000 KRW/năm (4 học kỳ) 1.200.000 KRW/1 học kỳ Phí nhập học (50,000 KRW ), phí bảo hiểm (120,000 KRW/ năm) , tài liệu giáo trình

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Khuôn viên Toà nhà Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

3.1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

· Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên

· Điều kiện năm trống tối đa 2 năm

· Độ tuổi: 18 – 25 tuổi

· Yêu cầu Topik 3 trở lên 

3.2. Các chuyên ngành đào tạo và học phí đại học

Đại học Khoa Học phí/ kỳ
Đại học Nhân văn
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Khoa Ngôn ngữ văn học Trung Quốc
  • Khoa Ngôn ngữ và văn học Đức
  •  Khoa Triết học
  • Khoa Sử học
  • Khoa Nhật Bản
  • Chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học xã hội
  • Khoa Kinh tế
  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa Kế toán
  • Khoa Thương mại
  • Khoa Quy hoạch hoạch đô thị và bất động sản 
  • Khoa Luật
  • Khoa Kinh doanh du lịch
  • Khoa Quản lý hành chính
  • Khoa Thương mại quốc tế
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học tự nhiên
  • Khoa Toán & Vật lý
  • Khoa Toán học
  • Vật lý và năng lượng
  • Khoa Thông tin thống kê
  • Khoa Sinh học 
  • Khoa Khoa học môi trường và khí quyển
  • Khoa Hóa học vật liệu mới
2,104,000 KRW
Đại học Khoa học đời sống
  • Khoa Dinh dưỡng thực phẩm 
  • Khoa Thực phẩm sinh học biển
  • Khoa Chế biến và phân phối thực phẩm
  • Khoa Khoa học công nghệ thực phẩm biển
  • Khoa Môi trường sinh thái biển
  • Khoa Y học đời sống thủy sản
  • Khoa Công nghệ sinh học biển
  • Khoa Công nghệ thực vật 
  • Khoa Kiến trúc cảnh quan môi trường 
2,104,000 KRW
Đại học Công nghệ
  • Khoa Kỹ thuật vật liệu gốm mới 
  • Khoa Thực phẩm sinh học biển
  • Khoa Kỹ thuật điện tử 
  • Khoa Kỹ thuật hóa sinh
  • Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Khoa Kỹ thuật vật liệu kim loại mới
2,308,000 KRW
Đại học Nghệ thuật giáo dục thể chất
  • Khoa Nghệ thuật tạo hình và Thiết kế
2,692,000 KRW
  • Khoa âm nhạc
2,721,000 KRW
  • Khoa thiết kế thời trang
2,663,000 KRW
  • Khoa Giáo dục thể chất
2,104,000 KRW
Đại học Y tế và phúc lợi

(Cơ sở Wonju)

  • Khoa Điều dưỡng
  • Khoa Giáo dục mầm non
  • Khoa Đa văn hóa 
  • Khoa Phúc lợi xã hội 
1,744,000 KRW
Đại học Khoa học kỹ thuật

(Cơ sở Wonju)

  • Khoa Khoa học máy tính 
  • Khoa Công nghệ truyền thông đa phương tiện 
  • Khoa Kỹ thuật điện 
  • Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Khoa Kỹ thuật cơ khí 
  • Khoa Kỹ thuật ô tô 
  • Khoa Quản trị công nghiệp
2,308,000 KRW

3.3. Học bổng Đại học

Loại

Nội Dung
Điều kiện Mức học bổng
Học bổng nhập học Đạt Topik 5 trở lên Miễn giảm 100% phí đăng ký và học phí kì đầu tiên
Đạt Topik 4 trở lên Miễn giảm 80% học phí kì đầu tiên
Đạt Topik 3 trở lên hoặc chứng chỉ Tiếng Anh (TOEFL 550,CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 điểm hoặc cao hơn điểm số tương ứng) Miễn giảm 20% học phí đăng ký và học phí kì đầu tiên.
Học bổng đại học GPA đạt 2.5 trở lên Miễn giảm 20% học phí kì tiếp theo.
GPA đạt 3.5 trở lên Miễn giảm 80% học phí kì tiếp theo.
GPA đạt 4.0 trở lên Miễn giảm 100% học phí kì tiếp theo.

IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

4.1. Các chuyên ngành

Trường Đại học Campus Chuyên ngành
Quản lý & Khoa học Chính sách Gangneung Quản trị kinh doanh
Kinh tế công nghiệp
Chính sách pháp lý
Hành chính công
Chính sách quốc phòng và an ninh
Kế toán
Phát triển vùng (Chuyên ngành kinh tế và xã hội, quản lý đô thị, quản trị phát triển)
Kinh doanh quốc tế
Thương mại điện tử & Kinh doanh
Du lịch, Bộ thương mại quốc tế và nghiên cứu khu vực
Wonju Tình báo quốc phòng
Quản trị kinh doanh du lịch
Thương mại quốc tế
Sư phạm Gangneung Sư phạm
Quản lý giáo dục
Tư vấn tâm lý
Giáo dục trẻ em từ sớm
Tiếng Hàn
Tiếng Anh
Tiếng Trung
Giáo dục đạo đức công dân
Triết học
Lịch sử
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Giáo dục dinh dưỡng
Mỹ thuật
Giáo dục thể chất
Wonju Tin học
Âm nhạc
Mầm non
Công nghiệp Gangneung Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật sinh hóa
Công trình dân dụng
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
Trồng trọt
Khoa học thực phẩm
Khoa học và công nghệ sinh học biển
Kiến trúc cảnh quan môi trường
Nghệ thuật công nghiệp
Wonju Kỹ thuật công nghệ thông tin
Kỹ thuật cơ khí & y sinh
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Khoa học máy tính & Kỹ thuật
Kỹ thuật đa phương tiện
Quản lý công nghệ
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật năng lượng sinh học
Kỹ thuật hạ tầng xanh

 4.2. Học phí

Ngành Học phí/ kỳ
Quản lý & Khoa học Chính sách 2,018,000 KRW
Công nghệ 2,653,000 KRW
Sư phạm 2,442,000 KRW

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA GANGNEUNG WONJU

Ký túc xá Toà nhà Đại học Quốc gia Gangneung Wonju

KTX trường Gangneung Wonju đều được trang bị đủ bàn học, có wifi sử dụng chung. Chăn, gối và ga trải giường được chuẩn bị đầy đủ trước khi sinh viên chuyển vào. Trang bị đầy đủ phòng học chung, phòng tập gym, phòng máy tính, phòng bếp và phòng ăn,…

Cơ sở  Phân loại  Tòa nhà Chi phí Ghi chú
Cơ sở Gangneung KTX thông thường
  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)
  • 1,260,000 KRW  (3 bữa ăn/ngày)
Phòng đôi. 

( Đã bao gồm tiền ga, điện, chi phí dọn rác và dịch vụ Internet )

KTX dành cho sinh viên quốc tế 
  • 920.000 KRW  không bao gồm tiền ăn. 
Cơ sở Wonju  KTX thông thường Cheongsong (Nam)
  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)
  • 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)
Yesol (Nữ)
  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)
  • 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)
Haesol (Nam/ Nữ)
  • 1,200,000 KRW ( 2 bữa ăn/ngày)
  • 1,260,000 KRW (3 bữa ăn/ngày)
Trọ bên ngoài 
  • 200,000 KRW ~ 500,000 KRW

(1 tháng/chi phí ăn uống và chi phí tiện ích tính riêng)

Chi phí khác nhau tuỳ theo vị trí xung quanh trường, ngoài ra 2 người sống tại 1 nhà thì có thể tiết kiệm hơn.

 

______________________________________________________________________________

DU HỌC HÀN QUỐC JPSC ĐÀ NẴNG  – Trung tâm đại diện của nhiều trường Đại học Hàn Quốc tại Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 08, số 295 Nguyễn Tất Thành, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Email: duhochanquoc.jpsc@gmail.com

Website: https://duhochandanang.edu.vn/

Fb: Du học JPSC Đà Nẵng

Hotline: 0934 042 734

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay